Wikia StardewValley
Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 10 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 19: Dòng 19:
 
|[[File:Pufferfish.png|center]]
 
|[[File:Pufferfish.png|center]]
 
|Pufferfish
 
|Pufferfish
(Cá nóc)
+
(Cá nóc gai)
|Phình to khi bị đe dọa
+
|Phình to khi bị đe dọa.
 
|{{Qualityprice|Pufferfish|200}}
 
|{{Qualityprice|Pufferfish|200}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 90: Dòng 90:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Smallmouth Bass.png|center]]
 
|[[File:Smallmouth Bass.png|center]]
|Smallmouth Bass (Cá vược miệng nhỏ)
+
|Smallmouth Bass
  +
(Cá vược miệng nhỏ)
 
|Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm.
 
|Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm.
 
|{{Qualityprice|Smallmouth Bass|50}}
 
|{{Qualityprice|Smallmouth Bass|50}}
Dòng 102: Dòng 103:
 
|[[File:Rainbow Trout.png|center]]
 
|[[File:Rainbow Trout.png|center]]
 
|Rainbow Trout
 
|Rainbow Trout
(Cá hồi vân)
+
(Cá hồi 7 sắc)
 
|Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc.
 
|Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc.
 
|{{Qualityprice|Rainbow Trout|65}}
 
|{{Qualityprice|Rainbow Trout|65}}
Dòng 138: Dòng 139:
 
|[[File:Perch.png|center]]
 
|[[File:Perch.png|center]]
 
|Perch
 
|Perch
(Cá )
+
(Cá Pecca)
 
|Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông.
 
|Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông.
 
|{{Qualityprice|Perch|55}}
 
|{{Qualityprice|Perch|55}}
Dòng 151: Dòng 152:
 
|Carp
 
|Carp
 
(Cá chép)
 
(Cá chép)
|Một loài cá hồ, ao.
+
|Một loài cá sống ở ao, hồ.
 
|{{Qualityprice|Carp|30}}
 
|{{Qualityprice|Carp|30}}
 
|Hồ/Ao trong rừng/Cống
 
|Hồ/Ao trong rừng/Cống
Dòng 174: Dòng 175:
 
|[[File:Pike.png|center]]
 
|[[File:Pike.png|center]]
 
|Pike
 
|Pike
(Cá chó)
+
(Cá mác)
 
|Loại cá nước ngọt rất khó bắt
 
|Loại cá nước ngọt rất khó bắt
 
|{{Qualityprice|Pike|100}}
 
|{{Qualityprice|Pike|100}}
Dòng 282: Dòng 283:
 
|[[File:Super Cucumber.png|center]]
 
|[[File:Super Cucumber.png|center]]
 
|Super Cucumber
 
|Super Cucumber
  +
(Súp pơ Hải sâm)
 
|Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm.
 
|Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm.
 
|{{Qualityprice|Super Cucumber|250}}
 
|{{Qualityprice|Super Cucumber|250}}
Dòng 293: Dòng 295:
 
|[[File:Ghostfish.png|center]]
 
|[[File:Ghostfish.png|center]]
 
|Ghostfish
 
|Ghostfish
  +
(Cá ma)
 
|Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất
 
|Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất
 
|{{Qualityprice|Ghostfish|45}}
 
|{{Qualityprice|Ghostfish|45}}
Dòng 316: Dòng 319:
 
|[[File:Ice Pip.png|center]]
 
|[[File:Ice Pip.png|center]]
 
|Ice Pip
 
|Ice Pip
  +
(Cá băng)
 
|Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh.
 
|Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh.
 
|{{Qualityprice|Ice Pip|500}}
 
|{{Qualityprice|Ice Pip|500}}
Dòng 338: Dòng 342:
 
|[[File:Sandfish.png|center]]
 
|[[File:Sandfish.png|center]]
 
|Sandfish
 
|Sandfish
(Cá răng lông)
+
(Cá răng chéo)
 
|Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang.
 
|Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang.
 
|{{Qualityprice|Sandfish|75}}
 
|{{Qualityprice|Sandfish|75}}
Dòng 350: Dòng 354:
 
|[[File:Scorpion Carp.png|center]]
 
|[[File:Scorpion Carp.png|center]]
 
|Scorpion Carp
 
|Scorpion Carp
  +
(Cá chép bọ cạp )
 
|Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn.
 
|Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn.
 
|{{Qualityprice|Scorpion Carp|150}}
 
|{{Qualityprice|Scorpion Carp|150}}
Dòng 361: Dòng 366:
 
|[[File:Sturgeon.png|center]]
 
|[[File:Sturgeon.png|center]]
 
|Sturgeon
 
|Sturgeon
  +
(Cá tầm)
|An ancient bottom-feeder with a dwindling population. Females can live up to 150 years.
 
  +
|Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm.
 
|{{Qualityprice|Sturgeon|200}}
 
|{{Qualityprice|Sturgeon|200}}
 
|Hồ cạnh mỏ
 
|Hồ cạnh mỏ
Dòng 372: Dòng 378:
 
|[[File:Tiger Trout.png|center]]
 
|[[File:Tiger Trout.png|center]]
 
|Tiger Trout
 
|Tiger Trout
  +
(Cá hồi hung ác)
|A rare hybrid trout that cannot bear offspring of its own.
 
  +
|Một loài cá hồi lai hiếm, không thể sinh sản với những con cá hồi do nó sinh ra, hoặc cùng chung cha mẹ với nó.
 
|{{Qualityprice|Tiger Trout|150}}
 
|{{Qualityprice|Tiger Trout|150}}
 
|Sông/Hồ
 
|Sông/Hồ
Dòng 383: Dòng 390:
 
|[[File:Bullhead.png|center]]
 
|[[File:Bullhead.png|center]]
 
|Bullhead
 
|Bullhead
  +
(Cá bống biển)
|Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đấy hồ.
+
|Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đáy hồ.
 
|{{Qualityprice|Bullhead|75}}
 
|{{Qualityprice|Bullhead|75}}
 
|Hồ
 
|Hồ
Dòng 394: Dòng 402:
 
|[[File:Tilapia.png|center]]
 
|[[File:Tilapia.png|center]]
 
|Tilapia
 
|Tilapia
  +
(Cá rô phi)
|A primarily vegetarian fish that prefers warm water.
 
  +
|Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm .
 
|{{Qualityprice|Tilapia|75}}
 
|{{Qualityprice|Tilapia|75}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 404: Dòng 413:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Chub.png|center]]
 
|[[File:Chub.png|center]]
|Chub
+
|Chub
(Cá bóng)
+
(Cá bống
 
|Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn.
 
|Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn.
 
|{{Qualityprice|Chub|50}}
 
|{{Qualityprice|Chub|50}}
Dòng 417: Dòng 426:
 
|[[File:Dorado.png|center]]
 
|[[File:Dorado.png|center]]
 
|Dorado
 
|Dorado
  +
(Cá nục heo)
|A fierce carnivore with brilliant orange scales.
 
  +
|Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu cam rực rỡ
 
|{{Qualityprice|Dorado|100}}
 
|{{Qualityprice|Dorado|100}}
 
|Sông(Rừng)
 
|Sông(Rừng)
Dòng 428: Dòng 438:
 
|[[File:Albacore.png|center]]
 
|[[File:Albacore.png|center]]
 
|Albacore
 
|Albacore
  +
(Cá ngừ)
|Prefers temperature "edges" where cool and warm water meet..
 
  +
|Thích sống ở vùng nước sâu, nơi dòng nước ấm và lạnh gặp nhau.
 
|{{Qualityprice|Albacore|75}}
 
|{{Qualityprice|Albacore|75}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 452: Dòng 463:
 
|[[File:Lingcod.png|center]]
 
|[[File:Lingcod.png|center]]
 
|Lingcod
 
|Lingcod
  +
(Cá ăn tạp)
|A fearsome predator that will eat almost anything it can cram into its mouth.
 
  +
|Một động vật ăn thịt đáng sợ, sẽ ăn hầu như bất cứ con gì nó có thể nhồi nhét vừa  miệng của nó.
 
|{{Qualityprice|Lingcod|120}}
 
|{{Qualityprice|Lingcod|120}}
 
|Sông/Hồ
 
|Sông/Hồ
Dòng 462: Dòng 474:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Halibut.png|center]]
 
|[[File:Halibut.png|center]]
|Halibut
+
|Halibut
(Cá chim lớn)
+
(Cá bơn)
 
|Một giống cá giẹp sống ở đáy biển.
 
|Một giống cá giẹp sống ở đáy biển.
 
|{{Qualityprice|Halibut|80}}
 
|{{Qualityprice|Halibut|80}}
Dòng 476: Dòng 488:
 
|[[File:Woodskip.png|center]]
 
|[[File:Woodskip.png|center]]
 
|Woodskip
 
|Woodskip
  +
(Cá gỗ)
|A very sensitive fish that can only live in pools deep in the forest.
 
  +
|Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng.
 
|{{Qualityprice|Woodskip|75}}
 
|{{Qualityprice|Woodskip|75}}
|Ao rừng
+
|Ao trong khu rừng bí mật
 
|Cả ngày
 
|Cả ngày
 
|Cả năm
 
|Cả năm
Dòng 504: Dòng 517:
 
|[[File:Crimsonfish.png|center]]
 
|[[File:Crimsonfish.png|center]]
 
|Crimsonfish
 
|Crimsonfish
  +
(Cá màu đỏ thẫm)
|Lives deep in the ocean but likes to lay its eggs in the warm summer water.
 
  +
|Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè
 
|{{Qualityprice|Crimsonfish|1500}}
 
|{{Qualityprice|Crimsonfish|1500}}
|Bến tàu phía đông ( Bãi biển )
+
|Bến tàu phía đông ( Bãi biển ).Khu vực nước sâu. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv5 mới được câu.'''
 
|Cả ngày
 
|Cả ngày
 
|Hè
 
|Hè
Dòng 515: Dòng 529:
 
|[[File:Angler.png|center]]
 
|[[File:Angler.png|center]]
 
|Angler
 
|Angler
  +
(Cá lồng đèn)
|Uses a bioluminescent dangler to attract prey.
 
  +
|Sử dụng cái đèn phía trên đầu để dụ con mồi.
 
|{{Qualityprice|Angler|900}}
 
|{{Qualityprice|Angler|900}}
|Cầu ván gỗ phía bắc jaja market
+
|Cầu ván gỗ phía bắc Joja market. Khu vực nước sâu. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv3 mới được câu.'''
 
|Cả ngày
 
|Cả ngày
 
|Thu
 
|Thu
Dòng 526: Dòng 541:
 
|[[File:Legend.png|center]]
 
|[[File:Legend.png|center]]
 
|Legend
 
|Legend
  +
('''HUYỀN THOẠI''')
|The king of all fish! They said he'd never be caught.
 
  +
|Vua của mọi loài cá. Người ta nói rằng nó không thể bị bắt.
 
|{{Qualityprice|Legend|11250}}
 
|{{Qualityprice|Legend|11250}}
  +
|[[The Lake|The Lake.]] Khu vực nước sâu. Tỉ lệ cá cắn câu tăng cao khi câu gần khúc gỗ. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv10 mới được câu'''.
|[[The Lake]] (Cast into log)
 
 
|6:00 AM - 10:00 PM
 
|6:00 AM - 10:00 PM
 
|Xuân
 
|Xuân
Dòng 537: Dòng 553:
 
|[[File:Glacierfish.png|center]]
 
|[[File:Glacierfish.png|center]]
 
|Glacierfish
 
|Glacierfish
  +
(Cá dưới sông băng)
|Builds a nest on the underside of glaciers.
 
  +
|Xây dựng tổ dưới sông băng.
 
|{{Qualityprice|Glacierfish|1000}}
 
|{{Qualityprice|Glacierfish|1000}}
  +
|Tận cùng phía Nam đảo Arrowhead trong khu vực rừng Cinderap. Khu vực nước sâu. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv6 mới được câu.'''
|South end of Arrowhead Island in [[Cindersap Forest]]. Deep water.
 
 
|6:00 AM - 10:00 PM
 
|6:00 AM - 10:00 PM
 
|Đông
 
|Đông
Dòng 548: Dòng 565:
 
|[[File:Mutant Carp.png|center]]
 
|[[File:Mutant Carp.png|center]]
 
|Mutant Carp
 
|Mutant Carp
  +
(Cá chép đột biến)
|The strange waters of the sewer turned this carp into a monstrosity.
 
  +
|<br />Thứ nước lạ từ cống đã làm con cá chép này hóa thành quái vật
 
|{{Qualityprice|Mutant Carp|1000}}
 
|{{Qualityprice|Mutant Carp|1000}}
|Cống ngầm
+
|[[Đường Cống|Đường cống]]
 
|Cả ngày
 
|Cả ngày
 
|Cả năm
 
|Cả năm
Dòng 559: Dòng 577:
   
 
== Tôm Cua ==
 
== Tôm Cua ==
  +
Một vài loài sinh vật biển chỉ bắt được khi cho mồi vào trong lồng( rọ, giỏ, Pot...). Tất cả các loài dưới đây đều là thành phần để làm nhiệm vụ ( [[Gói quà]]). Tất cả có thể được sử dụng trong nấu ăn.
Tôm , Cua chỉ bắt được khi dùng lồng
 
  +
  +
'''Chú ý:''' cá, trai, sò, óc, hến... rớt ra từ quái vật hoặc nhặt được chúng trong thùng rác sẽ không được tính vào Bộ sưu tập cá ( bấm E lên trong phần Collection ấy ). Tất cả chúng chỉ được tính khi bắt từ cái LỒNg.
 
{| class="wikitable sortable" id="roundedborderfull"
 
{| class="wikitable sortable" id="roundedborderfull"
 
! style="width: 40px;" |Ảnh
 
! style="width: 40px;" |Ảnh
 
!Tên
 
!Tên
  +
!Mô tả
!Description
 
  +
!Giá
!Price
 
  +
!Địa điểm
!Location
 
  +
!Tỉ lệ bắt được
!Trap Chance
 
 
|-
 
|-
 
|[[File:Lobster.png|center]]
 
|[[File:Lobster.png|center]]
|Lobster
+
|Lobster
 
(Tôm hùm)
 
(Tôm hùm)
  +
|Một loài tôm lớn sống dưới biển với cái đuôi đầy mạnh mẽ.
|A large ocean-dwelling crustacean with a strong tail.
 
 
|{{Qualityprice|Lobster|120}}
 
|{{Qualityprice|Lobster|120}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 577: Dòng 597:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Clam.png|center]]
 
|[[File:Clam.png|center]]
|Clam
+
|Clam
  +
(Vỏ con trai)
(Nghêu)
 
  +
|Nó đã từng sinh vật sống( chết rồi giờ chỉ còn cái vỏ)
|Someone lived here once.
 
 
|{{Qualityprice|Clam|50}}
 
|{{Qualityprice|Clam|50}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 585: Dòng 605:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Crayfish.png|center]]
 
|[[File:Crayfish.png|center]]
|Crayfish
+
|Crayfish
 
(Tôm càng)
 
(Tôm càng)
  +
|Một loài tôm nhỏ sống ở nước ngọt họ hàng với tôm hùm.
|A small freshwater relative of the lobster.
 
 
|{{Qualityprice|Crayfish|75}}
 
|{{Qualityprice|Crayfish|75}}
 
|Freshwater
 
|Freshwater
Dòng 593: Dòng 613:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Crab.png|center]]
 
|[[File:Crab.png|center]]
|Crab
+
|Crab
 
(Cua)
 
(Cua)
  +
|Một loài giáp xác biển với hai chiếc càng mạnh mẽ.
|A marine crustacean with two powerful pincers.
 
 
|{{Qualityprice|Crab|100}}
 
|{{Qualityprice|Crab|100}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 601: Dòng 621:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Cockle.png|center]]
 
|[[File:Cockle.png|center]]
|Cockle
+
|Cockle
  +
(Vỏ sò)
(Sò)
 
  +
|Một loại vỏ thường gặp ngoài biển
|A common saltwater clam.
 
 
|{{Qualityprice|Cockle|50}}
 
|{{Qualityprice|Cockle|50}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 609: Dòng 629:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Mussel.png|center]]
 
|[[File:Mussel.png|center]]
|Mussel
+
|Mussel
 
(Con trai)
 
(Con trai)
  +
|Một loài sinh vật 2 mảnh vỏ thường gặp. Sống chung với nhau thành từng cụm
|A common bivalve that often lives in clusters.
 
 
|{{Qualityprice|Mussel|30}}
 
|{{Qualityprice|Mussel|30}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 617: Dòng 637:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Shrimp.png|center]]
 
|[[File:Shrimp.png|center]]
|Shrimp
+
|Shrimp
 
(Tôm)
 
(Tôm)
  +
|Một loài ăn xác sinh vật dưới đáy đại dương. Thịt của nó có giá trị ẩm thực cao
|A scavenger that feeds off the ocean floor. Widely prized for its meat.
 
 
|{{Qualityprice|Shrimp|60}}
 
|{{Qualityprice|Shrimp|60}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 625: Dòng 645:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Snail.png|center]]
 
|[[File:Snail.png|center]]
|Snail
+
|Snail
 
(Ốc sên)
 
(Ốc sên)
  +
|Một loài nhuyễn thể sống trong vỏ ốc, khu vực sống trải dài trên TĐ.
|A wide-ranging mollusc that lives in a spiral shell.
 
 
|{{Qualityprice|Snail|65}}
 
|{{Qualityprice|Snail|65}}
 
|Freshwater
 
|Freshwater
Dòng 633: Dòng 653:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Periwinkle.png|center]]
 
|[[File:Periwinkle.png|center]]
|Periwinkle
+
|Periwinkle
 
(Ốc mút, ốc bờ)
 
(Ốc mút, ốc bờ)
  +
|Một loài ốc nhỏ bé, sống trong chiếc vỏ màu xanh
|A tiny freshwater snail that lives in a blue shell.
 
 
|{{Qualityprice|Periwinkle|20}}
 
|{{Qualityprice|Periwinkle|20}}
 
|Freshwater
 
|Freshwater
Dòng 641: Dòng 661:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Oyster.png|center]]
 
|[[File:Oyster.png|center]]
|Oyster (Hàu)
+
|Oyster (Con hàu)
  +
|Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn . Trong quá trình này , nó loại bỏ các độc tố nguy hiểm từ môi trường
|Constantly filters water to find food. In the process, it removes dangerous toxins from the environment.
 
 
|{{Qualityprice|Oyster|40}}
 
|{{Qualityprice|Oyster|40}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 658: Dòng 678:
 
|-
 
|-
 
|[[File:Seaweed.png|centerg]]
 
|[[File:Seaweed.png|centerg]]
|Seaweed
+
|Seaweed
(Rong biển)
+
(Tảo biển)
  +
|Nó được sử dụng trong việc nấu ăn
|It can be used in cooking.
 
 
|{{Qualityprice|Seaweed|20}}
 
|{{Qualityprice|Seaweed|20}}
 
|Biển
 
|Biển
Dòng 668: Dòng 688:
 
(Tảo xanh)
 
(Tảo xanh)
   
  +
|Nó đúng là 1 chất nhầy.
|It's really slimy.
 
 
|{{Qualityprice|Green Algae|15}}
 
|{{Qualityprice|Green Algae|15}}
 
|Mỏ/Sông
 
|Mỏ/Sông
Dòng 675: Dòng 695:
 
|White Algae
 
|White Algae
 
(Tảo trắng)
 
(Tảo trắng)
  +
|Nó đúng là 1 chất  siêu nhầy.
|It's super slimy.
 
 
|{{Qualityprice|White Algae|25}}
 
|{{Qualityprice|White Algae|25}}
 
|
 
|
Dòng 701: Dòng 721:
   
 
== Địa điểm câu cá tốt ==
 
== Địa điểm câu cá tốt ==
t[[File:No_1.PNG|400px]] [[File:NearHatMap.PNG|400px]] [[File:HatSellerIslandNorth.jpg|400px]]
+
t[[File:No_1.PNG|400px]] [[File:NearHatMap.PNG|400px]] [[File:HatSellerIslandNorth.jpg|400px]]
   
   
Dòng 707: Dòng 727:
   
   
[[File:EastPier1.jpg|400px]] [[File:EastPier2.jpg|400px]]
+
[[File:EastPier1.jpg|400px]] [[File:EastPier2.jpg|400px]]
   
   
Dòng 716: Dòng 736:
   
   
[[File:Leahs_House.PNG|400px]] [[File:Leahs_House_map.PNG|400px]]
+
[[File:Leahs_House.PNG|400px]] [[File:Leahs_House_map.PNG|400px]]
 
   
[[File:Near_Jodi.PNG|400px]] [[File:Near_Jodi_map.PNG|400px]] [[File:NearJodi2.jpg|400px]]
 
   
 
[[File:Near_Jodi.PNG|400px]] [[File:Near_Jodi_map.PNG|400px]] [[File:NearJodi2.jpg|400px]]
 
[[Category:Resources]]
 
[[Category:Resources]]

Bản mới nhất lúc 06:57, ngày 20 tháng 1 năm 2018

Fish Display

Cá được tìm thấy ở sông, hồ ,suối ,biển. Cá thường sử dụng để chế biến thức ăn.

Cách câu cá

Khi ném cần câu xuống. Cá sẽ mắc vào lưỡi câu, lúc đó sẽ hiện dấu "!" trên đầu. Nhanh tay nhấn chuột trái. Bạn phải di chuyển sao cho cái vạch màu xanh đi theo con cá. Nếu thanh màu xanh bên cạnh đầy thì đã câu được và nếu thanh màu xanh hết thì bạn đã mất cá.

Các loại cá

Ảnh Tên Miêu tả Giá Vị trí Thời gian Mùa Thời tiết Kích thước Độ khó
Pufferfish
Pufferfish

(Cá nóc gai)

Phình to khi bị đe dọa.

Pufferfish

200g

Pufferfish Silver Quality Icon

250g

Pufferfish Gold Quality Icon

300g
Biển 12:00 trưa - 4:00 chiều Nắng 1-36 in. 80
Anchovy
Anchovy

(Cá cơm)

Một loài cá bạc nhỏ có thể tìm thấy ở biển.

Anchovy

30g

Anchovy Silver Quality Icon

37g

Anchovy Gold Quality Icon

45g
Biển Cả ngày Xuân/Thu Bất kì 1-17 in. 30
Tuna
Tuna

(Cá ngừ)

Loại cá biển có kích thước rất lớn.

Tuna

100g

Tuna Silver Quality Icon

125g

Tuna Gold Quality Icon

150g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Hè/Đông Bất kì 23-61 in. 70
Sardine
Sardine

(Cá mòi)

Một loài cá biển.

Sardine

40g

Sardine Silver Quality Icon

50g

Sardine Gold Quality Icon

60g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Cả năm Bất kì 1-13 in. 30
Bream
Bream

(Cá mè)

Một loài cá sông khá phổ biến chủ yếu hoạt động về đêm.

Bream

45g

Bream Silver Quality Icon

56g

Bream Gold Quality Icon

67g
Sông 6:00 tối - 2:00 sáng Cả năm Bất kì 12-31 in. 35
Largemouth Bass
Largemouth Bass

(Cá vược miệng rộng)

Một loài cá thường sống ở hồ nước.

Largemouth Bass

100g

Largemouth Bass Silver Quality Icon

125g

Largemouth Bass Gold Quality Icon

150g
Hồ cạnh mỏ 6:00 sáng - 7:00 tối Cả năm Bất kì 11-31 in. 50
Smallmouth Bass
Smallmouth Bass

(Cá vược miệng nhỏ)

Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm.

Smallmouth Bass

50g

Smallmouth Bass Silver Quality Icon

62g

Smallmouth Bass Gold Quality Icon

75g
Sông/Hồ Cả ngày Xuân/Thu Bất kì 12-25 in. 28
Rainbow Trout
Rainbow Trout

(Cá hồi 7 sắc)

Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc.

Rainbow Trout

65g

Rainbow Trout Silver Quality Icon

81g

Rainbow Trout Gold Quality Icon

97g
Sông/Núi 6:00 sáng - 7:00 tối Nắng 10-25 in. 45
Salmon
Salmon

(Cá hồi)

Bơi ngược dòng để đẻ trứng.

Salmon

75g

Salmon Silver Quality Icon

93g

Salmon Gold Quality Icon

112g
Sông 6:00 sáng - 7:00 tối Thu Bất kì 24-66 in. 50
Walleye
Walleye

(Cá vược)

Cá nước ngọt hoạt động về đêm.

Walleye

105g

Walleye Silver Quality Icon

131g

Walleye Gold Quality Icon

157g
Sông/Hồ/Ao trong rừng 12:00 trưa - 2:00 sáng Thu Mưa 10-41 in. 45
Perch
Perch

(Cá Pecca)

Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông.

Perch

55g

Perch Silver Quality Icon

68g

Perch Gold Quality Icon

82g
Sông/Hồ Cả ngày Đông Bất kì 10-25 in. 35
Carp
Carp

(Cá chép)

Một loài cá sống ở ao, hồ.

Carp

30g

Carp Silver Quality Icon

37g

Carp Gold Quality Icon

45g
Hồ/Ao trong rừng/Cống Cả ngày Cả năm Bất kì 15-51 in. 15
Catfish
Catfish

(Cá trê)

Loại cá hiếm thường xuất hiện ở những con suối

Catfish

200g

Catfish Silver Quality Icon

250g

Catfish Gold Quality Icon

300g
Sông/Ao trong rừng 6:00 sáng - 12:00 trưa Xuân/Thu Mưa 12-72 in. 75
Pike
Pike

(Cá mác)

Loại cá nước ngọt rất khó bắt

Pike

100g

Pike Silver Quality Icon

125g

Pike Gold Quality Icon

150g
Sông/Hồ Cả ngày Hè/Đông Bất kì 15-61 in. 60
Sunfish
Sunfish

(Cá thái dương)

Cá sông

Sunfish

30g

Sunfish Silver Quality Icon

37g

Sunfish Gold Quality Icon

45g
Sông 6:00 sáng - 7:00 tối Xuân/Hè Nắng 5-16 in. 30
Red Mullet
Red Mullet

(Cá phèn)

Từ lâu chúng được giữ như là vật nuôi.

Red Mullet

75g

Red Mullet Silver Quality Icon

93g

Red Mullet Gold Quality Icon

112g
Biển 6:00 AM - 7:00 PM Hè/Đông Bất kì 8-23 in. 55
Herring
Herring

(Cá trích)

Một con cá đại dương thông thường.

Herring

30g

Herring Silver Quality Icon

37g

Herring Gold Quality Icon

45g
Biển Cả ngày Xuân/Đông Bất kì 8-21 in. 25
Eel
Eel

(Cá chình, lươn biển)

Nó dài, trơn và nhỏ.

Eel

85g

Eel Silver Quality Icon

106g

Eel Gold Quality Icon

127g
Biển Tối Xuân/Thu Mưa 12-81 in. 70
Octopus
Octopus

(Bạch tuộc)

Một sinh vật bí ẩn và thông minh.

Octopus

150g

Octopus Silver Quality Icon

187g

Octopus Gold Quality Icon

225g
Biển 6:00 AM - 1:00 PM Bất kì 12-48 in. 95
Red Snapper
Red Snapper

(Cá hồng)

Một con cá phổ biến với một màu đỏ đẹp.

Red Snapper

50g

Red Snapper Silver Quality Icon

62g

Red Snapper Gold Quality Icon

75g
Biển 6:00 AM - 7:00 PM Hè/Thu Mưa 8-25 in. 40
Squid
Squid

(Con mực)

Một sinh vật biển sâu có thể phát triển đến kích thước khổng lồ.

Squid

80g

Squid Silver Quality Icon

100g

Squid Gold Quality Icon

120g
Biển 6:00 PM - 2:00 AM Đông Bất kì 12-48 in. 75
Sea Cucumber
Sea Cucumber

(Hải sâm)

Một sinh vật trơn, nhầy nhụa tìm thấy dưới đấy biển sâu.

Sea Cucumber

75g

Sea Cucumber Silver Quality Icon

93g

Sea Cucumber Gold Quality Icon

112g
Biển 6:00 AM - 7:00 PM Thu/Đông Bất kì 3-21 in. 40
Super Cucumber
Super Cucumber

(Súp pơ Hải sâm)

Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm.

Super Cucumber

250g

Super Cucumber Silver Quality Icon

312g

Super Cucumber Gold Quality Icon

375g
Biển 6:00 PM - 2:00AM Hè/Thu/Đông Bất kì 12-36 in. 80
Ghostfish
Ghostfish

(Cá ma)

Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất

Ghostfish

45g

Ghostfish Silver Quality Icon

56g

Ghostfish Gold Quality Icon

67g
Mỏ ( 20,60,100) Cả ngày Cả năm Bất kì 10-36 in. 50
Stonefish
Stonefish

(Cá mặt quỷ)

Một loài cá kỳ lạ có hình dạng giống như một viên gạch.

Stonefish

300g

Stonefish Silver Quality Icon

375g

Stonefish Gold Quality Icon

450g
Mỏ 20F Cả ngày Cả năm Bất kì 15 in. 65
Ice Pip
Ice Pip

(Cá băng)

Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh.

Ice Pip

500g

Ice Pip Silver Quality Icon

625g

Ice Pip Gold Quality Icon

750g
Mỏ 60F Cả ngày Cả năm Bất kì 8 in. 85
Lava Eel
Lava Eel ( Cá chình dung nham, lươn dung nham) Bằng cách nào đó loài này sống được trong hồ chứa dung nham.

Lava Eel

700g

Lava Eel Silver Quality Icon

875g

Lava Eel Gold Quality Icon

1050g
Mỏ 100F Cả ngày Cả năm Bất kì 32 in. 90
Sandfish
Sandfish

(Cá răng chéo)

Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang.

Sandfish

75g

Sandfish Silver Quality Icon

93g

Sandfish Gold Quality Icon

112g
Sa mạc 6:00 AM - 10:00 PM Cả năm Bất kì 8-24 in. 65
Scorpion Carp
Scorpion Carp

(Cá chép bọ cạp )

Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn.

Scorpion Carp

150g

Scorpion Carp Silver Quality Icon

187g

Scorpion Carp Gold Quality Icon

225g
Sa mạc 6:00 AM - 10:00 PM Cả năm Bất kì 12-32 in. 90
Sturgeon
Sturgeon

(Cá tầm)

Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm.

Sturgeon

200g

Sturgeon Silver Quality Icon

250g

Sturgeon Gold Quality Icon

300g
Hồ cạnh mỏ 6:00 AM - 7:00 PM Hè/Đông Bất kì 12-60 in. 78
Tiger Trout
Tiger Trout

(Cá hồi hung ác)

Một loài cá hồi lai hiếm, không thể sinh sản với những con cá hồi do nó sinh ra, hoặc cùng chung cha mẹ với nó.

Tiger Trout

150g

Tiger Trout Silver Quality Icon

187g

Tiger Trout Gold Quality Icon

225g
Sông/Hồ 6:00 AM - 7:00 PM Thu/Đông Bất kì 10-21 in. 60
Bullhead
Bullhead

(Cá bống biển)

Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đáy hồ.

Bullhead

75g

Bullhead Silver Quality Icon

93g

Bullhead Gold Quality Icon

112g
Hồ Cả ngày Cả năm Bất kì 12-31 in. 46
Tilapia
Tilapia

(Cá rô phi)

Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm .

Tilapia

75g

Tilapia Silver Quality Icon

93g

Tilapia Gold Quality Icon

112g
Biển 6:00 AM - 2:00 PM Xuân/Thu Bất kì 11-30 in. 50
Chub
Chub

(Cá bống

Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn.

Chub

50g

Chub Silver Quality Icon

62g

Chub Gold Quality Icon

75g
Sông/Hồ Cả ngày Cả năm Bất kì 12-25 in. 35
Dorado
Dorado

(Cá nục heo)

Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu cam rực rỡ

Dorado

100g

Dorado Silver Quality Icon

125g

Dorado Gold Quality Icon

150g
Sông(Rừng) 6:00 AM - 7:00 PM Bất kì 24-32 in. 78
Albacore
Albacore

(Cá ngừ)

Thích sống ở vùng nước sâu, nơi dòng nước ấm và lạnh gặp nhau.

Albacore

75g

Albacore Silver Quality Icon

93g

Albacore Gold Quality Icon

112g
Biển 6:00 AM - 11:00 AM

6:00 PM - 2:00 AM

Thu/Đông Bất kì 20-41 in. 60
Shad
Shad

(Cá trích dày mình)

Sống ở môi trường biển nhưng trở về sông để đẻ trứng.

Shad

60g

Shad Silver Quality Icon

75g

Shad Gold Quality Icon

90g
Sông 9:00 AM - 2:00 AM Xuân/Hè/THu Mưa 20-49 in. 45
Lingcod
Lingcod

(Cá ăn tạp)

Một động vật ăn thịt đáng sợ, sẽ ăn hầu như bất cứ con gì nó có thể nhồi nhét vừa  miệng của nó.

Lingcod

120g

Lingcod Silver Quality Icon

150g

Lingcod Gold Quality Icon

180g
Sông/Hồ Cả ngày Đông Bất kì 30-50 in. 85
Halibut
Halibut

(Cá bơn)

Một giống cá giẹp sống ở đáy biển.

Halibut

80g

Halibut Silver Quality Icon

100g

Halibut Gold Quality Icon

120g
Biển 6:00 AM - 11:00 AM

7:00 PM - 2:00 AM

Xuân/Hè/Đông Bất kì 10-34 in. 50
Woodskip
Woodskip

(Cá gỗ)

Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng.

Woodskip

75g

Woodskip Silver Quality Icon

93g

Woodskip Gold Quality Icon

112g
Ao trong khu rừng bí mật Cả ngày Cả năm Bất kì 11-30 50

Cá Huyền Thoại

Có năm con cá Huyền thoại trong trò chơi. Những con cá này là đặc biệt hiếm, khó khăn để bắt và chỉ có thể được gặp một lần. Sau khi bắt được một con cá huyền thoại thì nó sẽ không xuất hiện nữa.

Dùng dụng cụ câu để dễ bắt cá dễ dàng hơn

Ảnh Tên Miêu tả Giá Vị trí Thời gian Mùa Thời tiết Kích thước Độ khó
Crimsonfish
Crimsonfish

(Cá màu đỏ thẫm)

Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè

Crimsonfish

1500g

Crimsonfish Silver Quality Icon

1875g

Crimsonfish Gold Quality Icon

2250g
Bến tàu phía đông ( Bãi biển ).Khu vực nước sâu. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv5 mới được câu. Cả ngày Bất kì 20 in. 95
Angler
Angler

(Cá lồng đèn)

Sử dụng cái đèn phía trên đầu để dụ con mồi.

Angler

900g

Angler Silver Quality Icon

1125g

Angler Gold Quality Icon

1350g
Cầu ván gỗ phía bắc Joja market. Khu vực nước sâu. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv3 mới được câu. Cả ngày Thu Bất kì 18 in. 85
Legend
Legend

(HUYỀN THOẠI)

Vua của mọi loài cá. Người ta nói rằng nó không thể bị bắt.

Legend

11250g

Legend Silver Quality Icon

14062g

Legend Gold Quality Icon

16875g
The Lake. Khu vực nước sâu. Tỉ lệ cá cắn câu tăng cao khi câu gần khúc gỗ. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv10 mới được câu. 6:00 AM - 10:00 PM Xuân Mưa 50 in. 110
Glacierfish
Glacierfish

(Cá dưới sông băng)

Xây dựng tổ dưới sông băng.

Glacierfish

1000g

Glacierfish Silver Quality Icon

1250g

Glacierfish Gold Quality Icon

1500g
Tận cùng phía Nam đảo Arrowhead trong khu vực rừng Cinderap. Khu vực nước sâu. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv6 mới được câu. 6:00 AM - 10:00 PM Đông Nắng/Tuyết 27 in. 100
Mutant Carp
Mutant Carp

(Cá chép đột biến)


Thứ nước lạ từ cống đã làm con cá chép này hóa thành quái vật

Mutant Carp

1000g

Mutant Carp Silver Quality Icon

1250g

Mutant Carp Gold Quality Icon

1500g
Đường cống Cả ngày Cả năm Bất kì 36 in. 80

Tôm Cua

Một vài loài sinh vật biển chỉ bắt được khi cho mồi vào trong lồng( rọ, giỏ, Pot...). Tất cả các loài dưới đây đều là thành phần để làm nhiệm vụ ( Gói quà). Tất cả có thể được sử dụng trong nấu ăn.

Chú ý: cá, trai, sò, óc, hến... rớt ra từ quái vật hoặc nhặt được chúng trong thùng rác sẽ không được tính vào Bộ sưu tập cá ( bấm E lên trong phần Collection ấy ). Tất cả chúng chỉ được tính khi bắt từ cái LỒNg.

Ảnh Tên Mô tả Giá Địa điểm Tỉ lệ bắt được
Lobster
Lobster

(Tôm hùm)

Một loài tôm lớn sống dưới biển với cái đuôi đầy mạnh mẽ.

Lobster

120g

Lobster Silver Quality Icon

150g

Lobster Gold Quality Icon

180g
Biển 5%
Clam
Clam

(Vỏ con trai)

Nó đã từng sinh vật sống( chết rồi giờ chỉ còn cái vỏ)

Clam

50g

Clam Silver Quality Icon

62g

Clam Gold Quality Icon

75g
Biển 15%
Crayfish
Crayfish

(Tôm càng)

Một loài tôm nhỏ sống ở nước ngọt họ hàng với tôm hùm.

Crayfish

75g

Crayfish Silver Quality Icon

93g

Crayfish Gold Quality Icon

112g
Freshwater 35%
Crab
Crab

(Cua)

Một loài giáp xác biển với hai chiếc càng mạnh mẽ.

Crab

100g

Crab Silver Quality Icon

125g

Crab Gold Quality Icon

150g
Biển 10%
Cockle
Cockle

(Vỏ sò)

Một loại vỏ thường gặp ngoài biển

Cockle

50g

Cockle Silver Quality Icon

62g

Cockle Gold Quality Icon

75g
Biển 30%
Mussel
Mussel

(Con trai)

Một loài sinh vật 2 mảnh vỏ thường gặp. Sống chung với nhau thành từng cụm

Mussel

30g

Mussel Silver Quality Icon

37g

Mussel Gold Quality Icon

45g
Biển 35%
Shrimp
Shrimp

(Tôm)

Một loài ăn xác sinh vật dưới đáy đại dương. Thịt của nó có giá trị ẩm thực cao

Shrimp

60g

Shrimp Silver Quality Icon

75g

Shrimp Gold Quality Icon

90g
Biển 20%
Snail
Snail

(Ốc sên)

Một loài nhuyễn thể sống trong vỏ ốc, khu vực sống trải dài trên TĐ.

Snail

65g

Snail Silver Quality Icon

81g

Snail Gold Quality Icon

97g
Freshwater 25%
Periwinkle
Periwinkle

(Ốc mút, ốc bờ)

Một loài ốc nhỏ bé, sống trong chiếc vỏ màu xanh

Periwinkle

20g

Periwinkle Silver Quality Icon

25g

Periwinkle Gold Quality Icon

30g
Freshwater 55%
Oyster
Oyster (Con hàu) Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn . Trong quá trình này , nó loại bỏ các độc tố nguy hiểm từ môi trường

Oyster

40g

Oyster Silver Quality Icon

50g

Oyster Gold Quality Icon

60g
Biển 15%

Rong và Tảo biển

Thay vì câu trúng cá . Người chơi có thể câu được rong biển hoặc tảo biển

Ảnh Tên Công dụng Gía Vị trí
centerg Seaweed

(Tảo biển)

Nó được sử dụng trong việc nấu ăn

Seaweed

20g

Seaweed Silver Quality Icon

25g

Seaweed Gold Quality Icon

30g
Biển
Green Algae
Green Algae

(Tảo xanh)

Nó đúng là 1 chất nhầy.

Green Algae

15g

Green Algae Silver Quality Icon

18g

Green Algae Gold Quality Icon

22g
Mỏ/Sông
White Algae
White Algae

(Tảo trắng)

Nó đúng là 1 chất  siêu nhầy.

White Algae

25g

White Algae Silver Quality Icon

31g

White Algae Gold Quality Icon

37g


Mỏ / Cống

Quái vật biển

Ảnh Tên Description Price Location
Sea Monster Anim
The Merpeople

(Quái vật biển)

Một loài vật chưa được xác định

thường xuất hiện ngoài biển

N/A Biển

Địa điểm câu cá tốt 

tNo 1 NearHatMap HatSellerIslandNorth


MineLakeIsland


EastPier1 EastPier2


RiverMouth


WestPierRockSpot


Leahs House Leahs House map


Near Jodi Near Jodi map NearJodi2