Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 10 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
|[[File:Pufferfish.png|center]] |
|[[File:Pufferfish.png|center]] |
||
|Pufferfish |
|Pufferfish |
||
− | (Cá nóc) |
+ | (Cá nóc gai) |
− | |Phình to khi bị đe dọa |
+ | |Phình to khi bị đe dọa. |
|{{Qualityprice|Pufferfish|200}} |
|{{Qualityprice|Pufferfish|200}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 90: | Dòng 90: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Smallmouth Bass.png|center]] |
|[[File:Smallmouth Bass.png|center]] |
||
− | |Smallmouth Bass |
+ | |Smallmouth Bass |
+ | (Cá vược miệng nhỏ) |
||
|Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm. |
|Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm. |
||
|{{Qualityprice|Smallmouth Bass|50}} |
|{{Qualityprice|Smallmouth Bass|50}} |
||
Dòng 102: | Dòng 103: | ||
|[[File:Rainbow Trout.png|center]] |
|[[File:Rainbow Trout.png|center]] |
||
|Rainbow Trout |
|Rainbow Trout |
||
− | (Cá hồi |
+ | (Cá hồi 7 sắc) |
|Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc. |
|Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc. |
||
|{{Qualityprice|Rainbow Trout|65}} |
|{{Qualityprice|Rainbow Trout|65}} |
||
Dòng 138: | Dòng 139: | ||
|[[File:Perch.png|center]] |
|[[File:Perch.png|center]] |
||
|Perch |
|Perch |
||
− | (Cá |
+ | (Cá Pecca) |
|Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông. |
|Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông. |
||
|{{Qualityprice|Perch|55}} |
|{{Qualityprice|Perch|55}} |
||
Dòng 151: | Dòng 152: | ||
|Carp |
|Carp |
||
(Cá chép) |
(Cá chép) |
||
− | |Một loài cá |
+ | |Một loài cá sống ở ao, hồ. |
|{{Qualityprice|Carp|30}} |
|{{Qualityprice|Carp|30}} |
||
|Hồ/Ao trong rừng/Cống |
|Hồ/Ao trong rừng/Cống |
||
Dòng 174: | Dòng 175: | ||
|[[File:Pike.png|center]] |
|[[File:Pike.png|center]] |
||
|Pike |
|Pike |
||
− | (Cá |
+ | (Cá mác) |
|Loại cá nước ngọt rất khó bắt |
|Loại cá nước ngọt rất khó bắt |
||
|{{Qualityprice|Pike|100}} |
|{{Qualityprice|Pike|100}} |
||
Dòng 282: | Dòng 283: | ||
|[[File:Super Cucumber.png|center]] |
|[[File:Super Cucumber.png|center]] |
||
|Super Cucumber |
|Super Cucumber |
||
+ | (Súp pơ Hải sâm) |
||
|Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm. |
|Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm. |
||
|{{Qualityprice|Super Cucumber|250}} |
|{{Qualityprice|Super Cucumber|250}} |
||
Dòng 293: | Dòng 295: | ||
|[[File:Ghostfish.png|center]] |
|[[File:Ghostfish.png|center]] |
||
|Ghostfish |
|Ghostfish |
||
+ | (Cá ma) |
||
|Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất |
|Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất |
||
|{{Qualityprice|Ghostfish|45}} |
|{{Qualityprice|Ghostfish|45}} |
||
Dòng 316: | Dòng 319: | ||
|[[File:Ice Pip.png|center]] |
|[[File:Ice Pip.png|center]] |
||
|Ice Pip |
|Ice Pip |
||
+ | (Cá băng) |
||
|Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh. |
|Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh. |
||
|{{Qualityprice|Ice Pip|500}} |
|{{Qualityprice|Ice Pip|500}} |
||
Dòng 338: | Dòng 342: | ||
|[[File:Sandfish.png|center]] |
|[[File:Sandfish.png|center]] |
||
|Sandfish |
|Sandfish |
||
− | (Cá răng |
+ | (Cá răng chéo) |
|Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang. |
|Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang. |
||
|{{Qualityprice|Sandfish|75}} |
|{{Qualityprice|Sandfish|75}} |
||
Dòng 350: | Dòng 354: | ||
|[[File:Scorpion Carp.png|center]] |
|[[File:Scorpion Carp.png|center]] |
||
|Scorpion Carp |
|Scorpion Carp |
||
+ | (Cá chép bọ cạp ) |
||
|Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn. |
|Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn. |
||
|{{Qualityprice|Scorpion Carp|150}} |
|{{Qualityprice|Scorpion Carp|150}} |
||
Dòng 361: | Dòng 366: | ||
|[[File:Sturgeon.png|center]] |
|[[File:Sturgeon.png|center]] |
||
|Sturgeon |
|Sturgeon |
||
+ | (Cá tầm) |
||
− | |An ancient bottom-feeder with a dwindling population. Females can live up to 150 years. |
||
+ | |Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm. |
||
|{{Qualityprice|Sturgeon|200}} |
|{{Qualityprice|Sturgeon|200}} |
||
|Hồ cạnh mỏ |
|Hồ cạnh mỏ |
||
Dòng 372: | Dòng 378: | ||
|[[File:Tiger Trout.png|center]] |
|[[File:Tiger Trout.png|center]] |
||
|Tiger Trout |
|Tiger Trout |
||
+ | (Cá hồi hung ác) |
||
− | |A rare hybrid trout that cannot bear offspring of its own. |
||
+ | |Một loài cá hồi lai hiếm, không thể sinh sản với những con cá hồi do nó sinh ra, hoặc cùng chung cha mẹ với nó. |
||
|{{Qualityprice|Tiger Trout|150}} |
|{{Qualityprice|Tiger Trout|150}} |
||
|Sông/Hồ |
|Sông/Hồ |
||
Dòng 383: | Dòng 390: | ||
|[[File:Bullhead.png|center]] |
|[[File:Bullhead.png|center]] |
||
|Bullhead |
|Bullhead |
||
+ | (Cá bống biển) |
||
− | |Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở |
+ | |Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đáy hồ. |
|{{Qualityprice|Bullhead|75}} |
|{{Qualityprice|Bullhead|75}} |
||
|Hồ |
|Hồ |
||
Dòng 394: | Dòng 402: | ||
|[[File:Tilapia.png|center]] |
|[[File:Tilapia.png|center]] |
||
|Tilapia |
|Tilapia |
||
+ | (Cá rô phi) |
||
− | |A primarily vegetarian fish that prefers warm water. |
||
+ | |Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm . |
||
|{{Qualityprice|Tilapia|75}} |
|{{Qualityprice|Tilapia|75}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 404: | Dòng 413: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Chub.png|center]] |
|[[File:Chub.png|center]] |
||
− | |Chub |
+ | |Chub |
− | (Cá |
+ | (Cá bống |
|Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn. |
|Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn. |
||
|{{Qualityprice|Chub|50}} |
|{{Qualityprice|Chub|50}} |
||
Dòng 417: | Dòng 426: | ||
|[[File:Dorado.png|center]] |
|[[File:Dorado.png|center]] |
||
|Dorado |
|Dorado |
||
+ | (Cá nục heo) |
||
− | |A fierce carnivore with brilliant orange scales. |
||
+ | |Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu cam rực rỡ |
||
|{{Qualityprice|Dorado|100}} |
|{{Qualityprice|Dorado|100}} |
||
|Sông(Rừng) |
|Sông(Rừng) |
||
Dòng 428: | Dòng 438: | ||
|[[File:Albacore.png|center]] |
|[[File:Albacore.png|center]] |
||
|Albacore |
|Albacore |
||
+ | (Cá ngừ) |
||
− | |Prefers temperature "edges" where cool and warm water meet.. |
||
+ | |Thích sống ở vùng nước sâu, nơi dòng nước ấm và lạnh gặp nhau. |
||
|{{Qualityprice|Albacore|75}} |
|{{Qualityprice|Albacore|75}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 452: | Dòng 463: | ||
|[[File:Lingcod.png|center]] |
|[[File:Lingcod.png|center]] |
||
|Lingcod |
|Lingcod |
||
+ | (Cá ăn tạp) |
||
− | |A fearsome predator that will eat almost anything it can cram into its mouth. |
||
+ | |Một động vật ăn thịt đáng sợ, sẽ ăn hầu như bất cứ con gì nó có thể nhồi nhét vừa miệng của nó. |
||
|{{Qualityprice|Lingcod|120}} |
|{{Qualityprice|Lingcod|120}} |
||
|Sông/Hồ |
|Sông/Hồ |
||
Dòng 462: | Dòng 474: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Halibut.png|center]] |
|[[File:Halibut.png|center]] |
||
− | |Halibut |
+ | |Halibut |
− | (Cá |
+ | (Cá bơn) |
|Một giống cá giẹp sống ở đáy biển. |
|Một giống cá giẹp sống ở đáy biển. |
||
|{{Qualityprice|Halibut|80}} |
|{{Qualityprice|Halibut|80}} |
||
Dòng 476: | Dòng 488: | ||
|[[File:Woodskip.png|center]] |
|[[File:Woodskip.png|center]] |
||
|Woodskip |
|Woodskip |
||
+ | (Cá gỗ) |
||
− | |A very sensitive fish that can only live in pools deep in the forest. |
||
+ | |Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng. |
||
|{{Qualityprice|Woodskip|75}} |
|{{Qualityprice|Woodskip|75}} |
||
− | |Ao rừng |
+ | |Ao trong khu rừng bí mật |
|Cả ngày |
|Cả ngày |
||
|Cả năm |
|Cả năm |
||
Dòng 504: | Dòng 517: | ||
|[[File:Crimsonfish.png|center]] |
|[[File:Crimsonfish.png|center]] |
||
|Crimsonfish |
|Crimsonfish |
||
+ | (Cá màu đỏ thẫm) |
||
− | |Lives deep in the ocean but likes to lay its eggs in the warm summer water. |
||
+ | |Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè |
||
|{{Qualityprice|Crimsonfish|1500}} |
|{{Qualityprice|Crimsonfish|1500}} |
||
− | |Bến tàu phía đông ( Bãi biển ) |
+ | |Bến tàu phía đông ( Bãi biển ).Khu vực nước sâu. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv5 mới được câu.''' |
|Cả ngày |
|Cả ngày |
||
|Hè |
|Hè |
||
Dòng 515: | Dòng 529: | ||
|[[File:Angler.png|center]] |
|[[File:Angler.png|center]] |
||
|Angler |
|Angler |
||
+ | (Cá lồng đèn) |
||
− | |Uses a bioluminescent dangler to attract prey. |
||
+ | |Sử dụng cái đèn phía trên đầu để dụ con mồi. |
||
|{{Qualityprice|Angler|900}} |
|{{Qualityprice|Angler|900}} |
||
− | |Cầu ván gỗ phía bắc |
+ | |Cầu ván gỗ phía bắc Joja market. Khu vực nước sâu. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv3 mới được câu.''' |
|Cả ngày |
|Cả ngày |
||
|Thu |
|Thu |
||
Dòng 526: | Dòng 541: | ||
|[[File:Legend.png|center]] |
|[[File:Legend.png|center]] |
||
|Legend |
|Legend |
||
+ | ('''HUYỀN THOẠI''') |
||
− | |The king of all fish! They said he'd never be caught. |
||
+ | |Vua của mọi loài cá. Người ta nói rằng nó không thể bị bắt. |
||
|{{Qualityprice|Legend|11250}} |
|{{Qualityprice|Legend|11250}} |
||
+ | |[[The Lake|The Lake.]] Khu vực nước sâu. Tỉ lệ cá cắn câu tăng cao khi câu gần khúc gỗ. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv10 mới được câu'''. |
||
− | |[[The Lake]] (Cast into log) |
||
|6:00 AM - 10:00 PM |
|6:00 AM - 10:00 PM |
||
|Xuân |
|Xuân |
||
Dòng 537: | Dòng 553: | ||
|[[File:Glacierfish.png|center]] |
|[[File:Glacierfish.png|center]] |
||
|Glacierfish |
|Glacierfish |
||
+ | (Cá dưới sông băng) |
||
− | |Builds a nest on the underside of glaciers. |
||
+ | |Xây dựng tổ dưới sông băng. |
||
|{{Qualityprice|Glacierfish|1000}} |
|{{Qualityprice|Glacierfish|1000}} |
||
+ | |Tận cùng phía Nam đảo Arrowhead trong khu vực rừng Cinderap. Khu vực nước sâu. '''Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv6 mới được câu.''' |
||
− | |South end of Arrowhead Island in [[Cindersap Forest]]. Deep water. |
||
|6:00 AM - 10:00 PM |
|6:00 AM - 10:00 PM |
||
|Đông |
|Đông |
||
Dòng 548: | Dòng 565: | ||
|[[File:Mutant Carp.png|center]] |
|[[File:Mutant Carp.png|center]] |
||
|Mutant Carp |
|Mutant Carp |
||
+ | (Cá chép đột biến) |
||
− | |The strange waters of the sewer turned this carp into a monstrosity. |
||
+ | |<br />Thứ nước lạ từ cống đã làm con cá chép này hóa thành quái vật |
||
|{{Qualityprice|Mutant Carp|1000}} |
|{{Qualityprice|Mutant Carp|1000}} |
||
− | |Cống |
+ | |[[Đường Cống|Đường cống]] |
|Cả ngày |
|Cả ngày |
||
|Cả năm |
|Cả năm |
||
Dòng 559: | Dòng 577: | ||
== Tôm Cua == |
== Tôm Cua == |
||
+ | Một vài loài sinh vật biển chỉ bắt được khi cho mồi vào trong lồng( rọ, giỏ, Pot...). Tất cả các loài dưới đây đều là thành phần để làm nhiệm vụ ( [[Gói quà]]). Tất cả có thể được sử dụng trong nấu ăn. |
||
− | Tôm , Cua chỉ bắt được khi dùng lồng |
||
+ | |||
+ | '''Chú ý:''' cá, trai, sò, óc, hến... rớt ra từ quái vật hoặc nhặt được chúng trong thùng rác sẽ không được tính vào Bộ sưu tập cá ( bấm E lên trong phần Collection ấy ). Tất cả chúng chỉ được tính khi bắt từ cái LỒNg. |
||
{| class="wikitable sortable" id="roundedborderfull" |
{| class="wikitable sortable" id="roundedborderfull" |
||
! style="width: 40px;" |Ảnh |
! style="width: 40px;" |Ảnh |
||
!Tên |
!Tên |
||
+ | !Mô tả |
||
− | !Description |
||
+ | !Giá |
||
− | !Price |
||
+ | !Địa điểm |
||
− | !Location |
||
+ | !Tỉ lệ bắt được |
||
− | !Trap Chance |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Lobster.png|center]] |
|[[File:Lobster.png|center]] |
||
− | |Lobster |
+ | |Lobster |
(Tôm hùm) |
(Tôm hùm) |
||
+ | |Một loài tôm lớn sống dưới biển với cái đuôi đầy mạnh mẽ. |
||
− | |A large ocean-dwelling crustacean with a strong tail. |
||
|{{Qualityprice|Lobster|120}} |
|{{Qualityprice|Lobster|120}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 577: | Dòng 597: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Clam.png|center]] |
|[[File:Clam.png|center]] |
||
− | |Clam |
+ | |Clam |
+ | (Vỏ con trai) |
||
− | (Nghêu) |
||
+ | |Nó đã từng sinh vật sống( chết rồi giờ chỉ còn cái vỏ) |
||
− | |Someone lived here once. |
||
|{{Qualityprice|Clam|50}} |
|{{Qualityprice|Clam|50}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 585: | Dòng 605: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Crayfish.png|center]] |
|[[File:Crayfish.png|center]] |
||
− | |Crayfish |
+ | |Crayfish |
(Tôm càng) |
(Tôm càng) |
||
+ | |Một loài tôm nhỏ sống ở nước ngọt họ hàng với tôm hùm. |
||
− | |A small freshwater relative of the lobster. |
||
|{{Qualityprice|Crayfish|75}} |
|{{Qualityprice|Crayfish|75}} |
||
|Freshwater |
|Freshwater |
||
Dòng 593: | Dòng 613: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Crab.png|center]] |
|[[File:Crab.png|center]] |
||
− | |Crab |
+ | |Crab |
(Cua) |
(Cua) |
||
+ | |Một loài giáp xác biển với hai chiếc càng mạnh mẽ. |
||
− | |A marine crustacean with two powerful pincers. |
||
|{{Qualityprice|Crab|100}} |
|{{Qualityprice|Crab|100}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 601: | Dòng 621: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Cockle.png|center]] |
|[[File:Cockle.png|center]] |
||
− | |Cockle |
+ | |Cockle |
+ | (Vỏ sò) |
||
− | (Sò) |
||
+ | |Một loại vỏ thường gặp ngoài biển |
||
− | |A common saltwater clam. |
||
|{{Qualityprice|Cockle|50}} |
|{{Qualityprice|Cockle|50}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 609: | Dòng 629: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Mussel.png|center]] |
|[[File:Mussel.png|center]] |
||
− | |Mussel |
+ | |Mussel |
(Con trai) |
(Con trai) |
||
+ | |Một loài sinh vật 2 mảnh vỏ thường gặp. Sống chung với nhau thành từng cụm |
||
− | |A common bivalve that often lives in clusters. |
||
|{{Qualityprice|Mussel|30}} |
|{{Qualityprice|Mussel|30}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 617: | Dòng 637: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Shrimp.png|center]] |
|[[File:Shrimp.png|center]] |
||
− | |Shrimp |
+ | |Shrimp |
(Tôm) |
(Tôm) |
||
+ | |Một loài ăn xác sinh vật dưới đáy đại dương. Thịt của nó có giá trị ẩm thực cao |
||
− | |A scavenger that feeds off the ocean floor. Widely prized for its meat. |
||
|{{Qualityprice|Shrimp|60}} |
|{{Qualityprice|Shrimp|60}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 625: | Dòng 645: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Snail.png|center]] |
|[[File:Snail.png|center]] |
||
− | |Snail |
+ | |Snail |
(Ốc sên) |
(Ốc sên) |
||
+ | |Một loài nhuyễn thể sống trong vỏ ốc, khu vực sống trải dài trên TĐ. |
||
− | |A wide-ranging mollusc that lives in a spiral shell. |
||
|{{Qualityprice|Snail|65}} |
|{{Qualityprice|Snail|65}} |
||
|Freshwater |
|Freshwater |
||
Dòng 633: | Dòng 653: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Periwinkle.png|center]] |
|[[File:Periwinkle.png|center]] |
||
− | |Periwinkle |
+ | |Periwinkle |
(Ốc mút, ốc bờ) |
(Ốc mút, ốc bờ) |
||
+ | |Một loài ốc nhỏ bé, sống trong chiếc vỏ màu xanh |
||
− | |A tiny freshwater snail that lives in a blue shell. |
||
|{{Qualityprice|Periwinkle|20}} |
|{{Qualityprice|Periwinkle|20}} |
||
|Freshwater |
|Freshwater |
||
Dòng 641: | Dòng 661: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Oyster.png|center]] |
|[[File:Oyster.png|center]] |
||
− | |Oyster ( |
+ | |Oyster (Con hàu) |
+ | |Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn . Trong quá trình này , nó loại bỏ các độc tố nguy hiểm từ môi trường |
||
− | |Constantly filters water to find food. In the process, it removes dangerous toxins from the environment. |
||
|{{Qualityprice|Oyster|40}} |
|{{Qualityprice|Oyster|40}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 658: | Dòng 678: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Seaweed.png|centerg]] |
|[[File:Seaweed.png|centerg]] |
||
− | |Seaweed |
+ | |Seaweed |
− | ( |
+ | (Tảo biển) |
+ | |Nó được sử dụng trong việc nấu ăn |
||
− | |It can be used in cooking. |
||
|{{Qualityprice|Seaweed|20}} |
|{{Qualityprice|Seaweed|20}} |
||
|Biển |
|Biển |
||
Dòng 668: | Dòng 688: | ||
(Tảo xanh) |
(Tảo xanh) |
||
+ | |Nó đúng là 1 chất nhầy. |
||
− | |It's really slimy. |
||
|{{Qualityprice|Green Algae|15}} |
|{{Qualityprice|Green Algae|15}} |
||
|Mỏ/Sông |
|Mỏ/Sông |
||
Dòng 675: | Dòng 695: | ||
|White Algae |
|White Algae |
||
(Tảo trắng) |
(Tảo trắng) |
||
+ | |Nó đúng là 1 chất siêu nhầy. |
||
− | |It's super slimy. |
||
|{{Qualityprice|White Algae|25}} |
|{{Qualityprice|White Algae|25}} |
||
| |
| |
||
Dòng 701: | Dòng 721: | ||
== Địa điểm câu cá tốt == |
== Địa điểm câu cá tốt == |
||
− | t[[File:No_1.PNG|400px]] |
+ | t[[File:No_1.PNG|400px]] [[File:NearHatMap.PNG|400px]] [[File:HatSellerIslandNorth.jpg|400px]] |
Dòng 707: | Dòng 727: | ||
− | [[File:EastPier1.jpg|400px]] |
+ | [[File:EastPier1.jpg|400px]] [[File:EastPier2.jpg|400px]] |
Dòng 716: | Dòng 736: | ||
− | [[File:Leahs_House.PNG|400px]] |
+ | [[File:Leahs_House.PNG|400px]] [[File:Leahs_House_map.PNG|400px]] |
− | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Category:Resources]] |
[[Category:Resources]] |
Bản mới nhất lúc 06:57, ngày 20 tháng 1 năm 2018
Cá được tìm thấy ở sông, hồ ,suối ,biển. Cá thường sử dụng để chế biến thức ăn.
Cách câu cá
Khi ném cần câu xuống. Cá sẽ mắc vào lưỡi câu, lúc đó sẽ hiện dấu "!" trên đầu. Nhanh tay nhấn chuột trái. Bạn phải di chuyển sao cho cái vạch màu xanh đi theo con cá. Nếu thanh màu xanh bên cạnh đầy thì đã câu được và nếu thanh màu xanh hết thì bạn đã mất cá.
Các loại cá
Ảnh | Tên | Miêu tả | Giá | Vị trí | Thời gian | Mùa | Thời tiết | Kích thước | Độ khó |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pufferfish
(Cá nóc gai) |
Phình to khi bị đe dọa. |
|
Biển | 12:00 trưa - 4:00 chiều | Hè | Nắng | 1-36 in. | 80 | |
Anchovy
(Cá cơm) |
Một loài cá bạc nhỏ có thể tìm thấy ở biển. |
|
Biển | Cả ngày | Xuân/Thu | Bất kì | 1-17 in. | 30 | |
Tuna
(Cá ngừ) |
Loại cá biển có kích thước rất lớn. |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè/Đông | Bất kì | 23-61 in. | 70 | |
Sardine
(Cá mòi) |
Một loài cá biển. |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Cả năm | Bất kì | 1-13 in. | 30 | |
Bream
(Cá mè) |
Một loài cá sông khá phổ biến chủ yếu hoạt động về đêm. |
|
Sông | 6:00 tối - 2:00 sáng | Cả năm | Bất kì | 12-31 in. | 35 | |
Largemouth Bass
(Cá vược miệng rộng) |
Một loài cá thường sống ở hồ nước. |
|
Hồ cạnh mỏ | 6:00 sáng - 7:00 tối | Cả năm | Bất kì | 11-31 in. | 50 | |
Smallmouth Bass
(Cá vược miệng nhỏ) |
Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Xuân/Thu | Bất kì | 12-25 in. | 28 | |
Rainbow Trout
(Cá hồi 7 sắc) |
Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc. |
|
Sông/Núi | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè | Nắng | 10-25 in. | 45 | |
Salmon
(Cá hồi) |
Bơi ngược dòng để đẻ trứng. |
|
Sông | 6:00 sáng - 7:00 tối | Thu | Bất kì | 24-66 in. | 50 | |
Walleye
(Cá vược) |
Cá nước ngọt hoạt động về đêm. |
|
Sông/Hồ/Ao trong rừng | 12:00 trưa - 2:00 sáng | Thu | Mưa | 10-41 in. | 45 | |
Perch
(Cá Pecca) |
Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Đông | Bất kì | 10-25 in. | 35 | |
Carp
(Cá chép) |
Một loài cá sống ở ao, hồ. |
|
Hồ/Ao trong rừng/Cống | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 15-51 in. | 15 | |
Catfish
(Cá trê) |
Loại cá hiếm thường xuất hiện ở những con suối |
|
Sông/Ao trong rừng | 6:00 sáng - 12:00 trưa | Xuân/Thu | Mưa | 12-72 in. | 75 | |
Pike
(Cá mác) |
Loại cá nước ngọt rất khó bắt |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Hè/Đông | Bất kì | 15-61 in. | 60 | |
Sunfish
(Cá thái dương) |
Cá sông |
|
Sông | 6:00 sáng - 7:00 tối | Xuân/Hè | Nắng | 5-16 in. | 30 | |
Red Mullet
(Cá phèn) |
Từ lâu chúng được giữ như là vật nuôi. |
|
Biển | 6:00 AM - 7:00 PM | Hè/Đông | Bất kì | 8-23 in. | 55 | |
Herring
(Cá trích) |
Một con cá đại dương thông thường. |
|
Biển | Cả ngày | Xuân/Đông | Bất kì | 8-21 in. | 25 | |
Eel
(Cá chình, lươn biển) |
Nó dài, trơn và nhỏ. |
|
Biển | Tối | Xuân/Thu | Mưa | 12-81 in. | 70 | |
Octopus
(Bạch tuộc) |
Một sinh vật bí ẩn và thông minh. |
|
Biển | 6:00 AM - 1:00 PM | Hè | Bất kì | 12-48 in. | 95 | |
Red Snapper
(Cá hồng) |
Một con cá phổ biến với một màu đỏ đẹp. |
|
Biển | 6:00 AM - 7:00 PM | Hè/Thu | Mưa | 8-25 in. | 40 | |
Squid
(Con mực) |
Một sinh vật biển sâu có thể phát triển đến kích thước khổng lồ. |
|
Biển | 6:00 PM - 2:00 AM | Đông | Bất kì | 12-48 in. | 75 | |
Sea Cucumber
(Hải sâm) |
Một sinh vật trơn, nhầy nhụa tìm thấy dưới đấy biển sâu. |
|
Biển | 6:00 AM - 7:00 PM | Thu/Đông | Bất kì | 3-21 in. | 40 | |
Super Cucumber
(Súp pơ Hải sâm) |
Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm. |
|
Biển | 6:00 PM - 2:00AM | Hè/Thu/Đông | Bất kì | 12-36 in. | 80 | |
Ghostfish
(Cá ma) |
Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất |
|
Mỏ ( 20,60,100) | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 10-36 in. | 50 | |
Stonefish
(Cá mặt quỷ) |
Một loài cá kỳ lạ có hình dạng giống như một viên gạch. |
|
Mỏ 20F | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 15 in. | 65 | |
Ice Pip
(Cá băng) |
Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh. |
|
Mỏ 60F | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 8 in. | 85 | |
Lava Eel ( Cá chình dung nham, lươn dung nham) | Bằng cách nào đó loài này sống được trong hồ chứa dung nham. |
|
Mỏ 100F | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 32 in. | 90 | |
Sandfish
(Cá răng chéo) |
Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang. |
|
Sa mạc | 6:00 AM - 10:00 PM | Cả năm | Bất kì | 8-24 in. | 65 | |
Scorpion Carp
(Cá chép bọ cạp ) |
Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn. |
|
Sa mạc | 6:00 AM - 10:00 PM | Cả năm | Bất kì | 12-32 in. | 90 | |
Sturgeon
(Cá tầm) |
Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm. |
|
Hồ cạnh mỏ | 6:00 AM - 7:00 PM | Hè/Đông | Bất kì | 12-60 in. | 78 | |
Tiger Trout
(Cá hồi hung ác) |
Một loài cá hồi lai hiếm, không thể sinh sản với những con cá hồi do nó sinh ra, hoặc cùng chung cha mẹ với nó. |
|
Sông/Hồ | 6:00 AM - 7:00 PM | Thu/Đông | Bất kì | 10-21 in. | 60 | |
Bullhead
(Cá bống biển) |
Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đáy hồ. |
|
Hồ | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 12-31 in. | 46 | |
Tilapia
(Cá rô phi) |
Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm . |
|
Biển | 6:00 AM - 2:00 PM | Xuân/Thu | Bất kì | 11-30 in. | 50 | |
Chub
(Cá bống |
Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 12-25 in. | 35 | |
Dorado
(Cá nục heo) |
Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu cam rực rỡ |
|
Sông(Rừng) | 6:00 AM - 7:00 PM | Hè | Bất kì | 24-32 in. | 78 | |
Albacore
(Cá ngừ) |
Thích sống ở vùng nước sâu, nơi dòng nước ấm và lạnh gặp nhau. |
|
Biển | 6:00 AM - 11:00 AM
6:00 PM - 2:00 AM |
Thu/Đông | Bất kì | 20-41 in. | 60 | |
Shad
(Cá trích dày mình) |
Sống ở môi trường biển nhưng trở về sông để đẻ trứng. |
|
Sông | 9:00 AM - 2:00 AM | Xuân/Hè/THu | Mưa | 20-49 in. | 45 | |
Lingcod
(Cá ăn tạp) |
Một động vật ăn thịt đáng sợ, sẽ ăn hầu như bất cứ con gì nó có thể nhồi nhét vừa miệng của nó. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Đông | Bất kì | 30-50 in. | 85 | |
Halibut
(Cá bơn) |
Một giống cá giẹp sống ở đáy biển. |
|
Biển | 6:00 AM - 11:00 AM
7:00 PM - 2:00 AM |
Xuân/Hè/Đông | Bất kì | 10-34 in. | 50 | |
Woodskip
(Cá gỗ) |
Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng. |
|
Ao trong khu rừng bí mật | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 11-30 | 50 |
Cá Huyền Thoại
Có năm con cá Huyền thoại trong trò chơi. Những con cá này là đặc biệt hiếm, khó khăn để bắt và chỉ có thể được gặp một lần. Sau khi bắt được một con cá huyền thoại thì nó sẽ không xuất hiện nữa.
Dùng dụng cụ câu để dễ bắt cá dễ dàng hơn
Ảnh | Tên | Miêu tả | Giá | Vị trí | Thời gian | Mùa | Thời tiết | Kích thước | Độ khó |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Crimsonfish
(Cá màu đỏ thẫm) |
Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè |
|
Bến tàu phía đông ( Bãi biển ).Khu vực nước sâu. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv5 mới được câu. | Cả ngày | Hè | Bất kì | 20 in. | 95 | |
Angler
(Cá lồng đèn) |
Sử dụng cái đèn phía trên đầu để dụ con mồi. |
|
Cầu ván gỗ phía bắc Joja market. Khu vực nước sâu. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv3 mới được câu. | Cả ngày | Thu | Bất kì | 18 in. | 85 | |
Legend
(HUYỀN THOẠI) |
Vua của mọi loài cá. Người ta nói rằng nó không thể bị bắt. |
|
The Lake. Khu vực nước sâu. Tỉ lệ cá cắn câu tăng cao khi câu gần khúc gỗ. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv10 mới được câu. | 6:00 AM - 10:00 PM | Xuân | Mưa | 50 in. | 110 | |
Glacierfish
(Cá dưới sông băng) |
Xây dựng tổ dưới sông băng. |
|
Tận cùng phía Nam đảo Arrowhead trong khu vực rừng Cinderap. Khu vực nước sâu. Đặc biệt cần kỹ năng câu cá phải lv6 mới được câu. | 6:00 AM - 10:00 PM | Đông | Nắng/Tuyết | 27 in. | 100 | |
Mutant Carp
(Cá chép đột biến) |
Thứ nước lạ từ cống đã làm con cá chép này hóa thành quái vật |
|
Đường cống | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 36 in. | 80 |
Tôm Cua
Một vài loài sinh vật biển chỉ bắt được khi cho mồi vào trong lồng( rọ, giỏ, Pot...). Tất cả các loài dưới đây đều là thành phần để làm nhiệm vụ ( Gói quà). Tất cả có thể được sử dụng trong nấu ăn.
Chú ý: cá, trai, sò, óc, hến... rớt ra từ quái vật hoặc nhặt được chúng trong thùng rác sẽ không được tính vào Bộ sưu tập cá ( bấm E lên trong phần Collection ấy ). Tất cả chúng chỉ được tính khi bắt từ cái LỒNg.
Ảnh | Tên | Mô tả | Giá | Địa điểm | Tỉ lệ bắt được |
---|---|---|---|---|---|
Lobster
(Tôm hùm) |
Một loài tôm lớn sống dưới biển với cái đuôi đầy mạnh mẽ. |
|
Biển | 5% | |
Clam
(Vỏ con trai) |
Nó đã từng sinh vật sống( chết rồi giờ chỉ còn cái vỏ) |
|
Biển | 15% | |
Crayfish
(Tôm càng) |
Một loài tôm nhỏ sống ở nước ngọt họ hàng với tôm hùm. |
|
Freshwater | 35% | |
Crab
(Cua) |
Một loài giáp xác biển với hai chiếc càng mạnh mẽ. |
|
Biển | 10% | |
Cockle
(Vỏ sò) |
Một loại vỏ thường gặp ngoài biển |
|
Biển | 30% | |
Mussel
(Con trai) |
Một loài sinh vật 2 mảnh vỏ thường gặp. Sống chung với nhau thành từng cụm |
|
Biển | 35% | |
Shrimp
(Tôm) |
Một loài ăn xác sinh vật dưới đáy đại dương. Thịt của nó có giá trị ẩm thực cao |
|
Biển | 20% | |
Snail
(Ốc sên) |
Một loài nhuyễn thể sống trong vỏ ốc, khu vực sống trải dài trên TĐ. |
|
Freshwater | 25% | |
Periwinkle
(Ốc mút, ốc bờ) |
Một loài ốc nhỏ bé, sống trong chiếc vỏ màu xanh |
|
Freshwater | 55% | |
Oyster (Con hàu) | Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn . Trong quá trình này , nó loại bỏ các độc tố nguy hiểm từ môi trường |
|
Biển | 15% |
Rong và Tảo biển
Thay vì câu trúng cá . Người chơi có thể câu được rong biển hoặc tảo biển
Quái vật biển
Ảnh | Tên | Description | Price | Location |
---|---|---|---|---|
The Merpeople
(Quái vật biển) |
Một loài vật chưa được xác định
thường xuất hiện ngoài biển |
N/A | Biển |