Wikia StardewValley
Advertisement

Trang trí[]

Ảnh Tên Công dụng Thành phần Làm được khi
2
Đường gỗ (Wood Path)  Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp Gỗ (1)
Untitled
Sàn gỗ (Wood Floor) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp Gỗ (1) Cửa hàng nội thất 500G
Wicked Statue
Bức tượng kì quái (Wicked Statue) Có gì đó về ngoài hình bức tượng này nhỉ  stone(25)

coal(5)

Krobus (1000G)
4
Sàn gỗ mò n(Weathered Floor) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp wood(1) Dwarf (500G)
5
Sàn rơm (Straw Floor) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp wood(1)

fiber(1)

Cửa hàng nội thất1000G
6
Sàn đá (Stone floor) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp stone(1) Cửa hàng nội thất

500G

7
Đường đá  (Stepping Stone Path) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp stone(1) Cửa hàng nội thất

500G

8
Jack-O-Lantern Một vật dụng trang trí cho mùa thu Pumpkin(1)

Torch(1)

Bán ở Lễ hội ma 750G
9
Đường đấ t(Gravel Path) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp stone(1)
12
Đường pha lê (Crystal Path) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp Tinh thể thạch anh(1) Cửa hàng nội thất 1000G
13
Gạch pha lê   (Crystal Floor) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp Tinh thể thạch anh(1) Krobus

 (600G)

14
Đường đá cuội (Cobblestone Path) Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp stone(1)

Hàng rào[]

Ảnh Tên Công dụng Thành phần Làm được khi Hạn sử dụng
Gate
Cổng Cho phép bạn đi qua hàng rào

Wood Wood (10)

100 ngày
Wood Fence
Hàng rào gỗ Dùng để giữ động vật

Wood Wood (2)

22 đến 33 ngày
Stone Fence
Hàng rào đá Giữ động vật bên trong

Stone Stone (2)

Farming Skill Icon Farming Level 2 55 đến 66 ngày
Iron Fence
Hàng rào sắt Giữ động vật bên trong

Iron Bar Iron Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 4 120 đến 132 ngày
Hardwood Fence
Hàng rào gỗ cứng Giữ động vật bên trong

Hardwood Hardwood (1)

Farming Skill Icon Farming Level 6 260 đến 300 ngày

Thiết bị thủ công[]

Thiết bị thủ công dùng để làm <Đồ thủ công>. Mỗi thiết bị chỉ có thể làm một món hàng thủ công một lúc. Nếu muốn tăng năng suất thì phải tạo thêm thiết bị. 

Như tất cả thiết bị khác và lò nung, hàng thủ công phải được thu thập trước khi các thiết bị chế biến được sử dụng lần nữa

Ảnh Tên Công dụng Thành phần Làm được khi
Mayonnaise Machine
Máy làm sốt trứng (Mayonnaise Machine) Biến trứng thành sốt trứng

Wood wood (15) Stone Stone (15) Earth Crystal Earth Crystal (1) Copper Bar Copper Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 2
Bee House
Tổ ong ( Bee house ) Dùng để lấy mật 2 ngày 1 lần (Mùa đông không hoạt động)

Wood Wood (40) Coal Coal (8) Iron Bar Iron Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 3
Preserves Jar
Thùng lên men ( Preserves Jar ) Bỏ rau quả để ra đồ chua (pickles) và trái cây để ra thạch ( jam) 

Wood Wood (50) Stone Stone (40) Coal Coal (8)

Farming Skill Icon Farming Level 4
Cheese Press
Máy làm phô mát (Cheese Press) Chuyển đổi sữa ( milk) thành phô mát ( cheese)

Wood Wood (45) Stone Stone (45) Hardwood Hardwood (10) Copper Bar Copper Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 6
Loom
Máy dệt (Loom) Dệt sợi lông cừu thành vải.

Wood Wood (60) Fiber Fiber (30) Pine Tar Pine Tar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 7
Keg
Keg bia Cho 1 loại hoa quả hoặc trái cây sẽ ra đồ uống

Wood Wood (30) Copper Bar Copper Bar (1) Iron Bar Iron Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 8
Oil Maker
Máy làm dầu tạo ra dầu nấm .

Slime Slime (50) Hardwood Hardwood (20) Gold Bar Gold Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 8
Tapper
Vòi hút nhựa Đặt trên các thân cây Phong ( maple ) , cây Sồi (oak) hoặc cây Thông (pine) để nhận các sản phẩm tương ứng

Wood Wood (40) Copper Bar Copper Bar (2)

Foraging Skill Icon Foraging Level 3
Cask
Thùng ủ Dùng dưới tầng hầm để ủ những sản phẩm như rượu và phô mai. Wood Wood (20)Hardwood Hardwood (1) Farmhouse cellar upgrade

Phân bón[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Basic Fertilizer
Phân bón cơ bản            (Basic Fertilizer) Cải thiện đất một chút giúp bạn có năng suất cây trồng cao hơn , bỏ vào đất trước khi gieo hạt  Sap Sap (2) Farming Skill Icon Farming Level 1
Speed-Gro

Phân bón tăng trưởng  (Speed-Gro)

Kích thích tăng trưởng giảm thời gian trông cây ít nhất 10% , bỏ vào đất khi gieo hạt 

Pine Tar Pine Tar (1) Clam Clam (1)

Farming Skill Icon Farming Level 3
Basic Retaining Soil
Bùn giữ nước cơ bản     (Basic Retaining Soil) Bùn tăng cơ hội trữ nước qua đêm , bỏ vào đất trước khi gieo hạt 

Stone Stone (2)

Farming Skill Icon Farming Level 4
Quality Retaining Soil

Bùn giữ nước chất lượng cao  (Quality Retaining Soil)

Bùn tăng cao hơn cơ hội trữ nước qua đêm , bỏ vào đất trước khi gieo hạt 

Stone Stone (3) Clay Clay (1)

Farming Skill Icon Farming Level 7
Deluxe Speed-Gro
Phân bón tăng trưởng chất lượng cao (Deluxe Speed-Gro) Kích thích tăng trưởng giảm thời gian trông cây ít nhất 25% , bỏ vào đất khi gieo hạt 

Oak Resin Oak Resin (1) Clam Clam (1)

Farming Skill Icon Farming Level 8
Quality Fertilizer
Pn bón chất lượng cao   (Quality Fertilizer) Cải thiện đất cực cao giúp bạn có năng suất cây trồng cao hơn , bỏ vào đất trước khi gieo hạt

Sap Sap (2) Fish Fish

Farming Skill Icon Farming Level 9

Hạt giống[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Wild Seeds (Sp)
Hạt giống mùa xuân  Một loại hạt giống dại mùa xuân

Wild Horseradish Wild Horseradish (1) Daffodil Daffodil (1) Leek Leek (1) Dandelion Dandelion (1)

Foraging Skill Icon Foraging Level 1
Wild Seeds (Su)
Hạt giống mùa hè Một loại hạt giống dại mùa hè

Spice Berry Spice Berry (1) Grape Grape (1) Sweet Pea Sweet Pea (1)

Foraging Skill Icon Foraging Level 4
Wild Seeds (Fa)
Hạt giống mùa thu  Một loại hạt giống dại mùa thu .

Common Mushroom Common Mushroom (1) Wild Plum Wild Plum (1) Hazelnut Hazelnut (1) Blackberry Blackberry (1)

Foraging Skill Icon Foraging Level 6
Wild Seeds (Wi)
Hạt giống mùa đông  Một loại hạt giống dại mùa đông 

Winter Root Winter Root (1) Crystal Fruit Crystal Fruit (1) Snow Yam Snow Yam (1) Crocus Crocus (1)

Foraging Skill Icon Foraging Level 7
Ancient Fruit Seeds
Hạt giống thượng cổ  Nó có thể trưởng thành không???

Ancient Seed Ancient Seed (1)

Donating Ancient Seed to museum

Đồ tưới nước[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Sprinkler
Máy tưới nước Tưới nước 4 ô xung quanh

Copper Bar Copper Bar (1) Iron Bar Iron Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 3
Quality Sprinkler
Máy tưới nước trung Tưới nước 8 ô xung quanh 3x3

Iron Bar Iron Bar (1) Gold Bar Gold Bar (1) Refined Quartz Refined Quartz (1)

Farming Skill Icon Farming Level 6
Iridium Sprinkler
Máy tưới nước cao cấp
Tưới nước 24 ô xung quanh 5x5

Gold Bar Gold Bar (1) Iridium Bar Iridium Bar (1) Battery Pack Battery Pack (1)

Farming Skill Icon Farming Level 9

Hỗ trợ câu[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Spinner
Mồi câu tơ Hình dạng này giúp nó xoay vòng trong nước , tăng tị lệ cá cắn câu

Iron Bar Iron Bar (2)

Fishing Skill Icon Fishing Level 6
Trap Bobber
Bẫy bobber Làm cá thoát chậm hơn , giúp bạn không điên lên khi câu cá 

Copper Bar Copper Bar (1) Sap Sap (10)

Fishing Skill Icon Fishing Level 6
Cork Bobber
Nút bobber Làm tăng kích thước thanh câu cá

Wood Wood (10) Hardwood Hardwood (5) Slime Slime (10)

Fishing Skill Icon Fishing Level 7
Treasure Hunter
Mồi săn kho báu (Treasure Hunter) Cá không thoát khi đang lấy rương , làm tăng tỉ lệ xuất hiện rương

Gold Bar Gold Bar (2)

Fishing Skill Icon Fishing Level 7
Dressed Spinner
Mồi câu tơ đẹp Các phần kim loại rực rỡ hấp dẫn cá cắn câu , tăng tỉ lệ cá cắn câu Iron Bar Iron Bar (2)Cloth Cloth (1) Fishing Skill Icon Fishing Level 8
Barbed Hook
Móc thép gai Bắt cá dễ dàng hơn thanh cá sẽ tự động di chuyển theo cá , chỉ tác dụng với mấy con cá yếu 

Copper Bar Copper Bar (1) Iron Bar Iron Bar (1) Gold Bar Gold Bar (1)

Fishing Skill Icon Fishing Level 8
Magnet
Mồi câu nam châm

Tăng cơ hội có rương nhưng cá không thích mồi này 

Iron Bar Iron Bar (1)

Fishing Skill Icon Fishing Level 9
Bait
Mồi sống (5) Cá cắn câu nhanh hơn. Trước tiên phải được gắn vào cần câu. Bug Meat Bug Meat (1) Fishing Skill Icon Fishing Level 2
Wild Bait
Mồi sống hoang dã (5) Một công thức đặc biệt từ Linus. Hữu dụng cho mọi loại cá. Fiber Fiber (10)Bug Meat Bug Meat (5)Slime Slime (5) Linus Icon Linus 4-Heart Event
Crab Pot
Bẫy cua Dùng với mồi sống để bẫy cua và các sinh vật biển khác. Wood Wood (40)Iron Bar Iron Bar (3)

With Trapper profession: Wood Wood (25)Copper Bar Copper Bar (2)

Fishing Skill Icon Fishing Level 3

Các loại nhẫn[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Sturdy Ring
Nhẫn tập sự

Giảm một nữa thời gian tiêu cực ( hiệu ứng slow khi bị slime đụng )

Copper Bar Copper Bar (10)Refined Quartz Refined Quartz (5)Earth Crystal Earth Crystal (10)

Combat Skill Icon Combat Level 1
Warrior Ring
Nhẫn chiến binh Có cơ hội sau khi giết quái vật sẽ phát ra kỹ năng "Năng lượng của chiến binh".

Iron Bar Iron Bar (10)Coal Coal (25)Frozen Tear Frozen Tear (10)

Combat Skill Icon Combat Level 4
Ring of Yoba
Nhẫn của Yoba Có cơ hội bật kỹ năng Yoba's Blessing buff sau khi nhận sát thương.

Gold Bar Gold Bar (5)Iron Bar Iron Bar (5)Diamond Diamond (1)

Combat Skill Icon Combat Level 7
Iridium Band
Vòng Iridium Phát sáng, nhặt đồ vật tăng phạm vi 10% và tăng sát thương lên 10%. ( có thể cộng dồn) 

Iridium Bar Iridium Bar (5)Solar Essence Solar Essence (50)Void Essence Void Essence (50)

Combat Skill Icon Combat Level 9

Bom[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Cherry Bomb
Bom nhỏ Nổ khoảng nhỏ

Copper Ore Copper Ore (4)Coal Coal (1)

Mining Skill Icon Mining Level 6
Bomb
Bom Nỏ khoảng vừa

Iron Ore Iron Ore (4)Coal Coal (1)

Mining Skill Icon Mining Level 6
Mega Bomb
Bom Mega Nổ to

Gold Ore Gold Ore (4)Solar Essence Solar Essence (1)Void Essence Void Essence (1)

Mining Skill Icon Mining Level 8
Explosive Ammo
Đạn Bắn với súng cao su.

Iron Bar Iron Bar (1)Coal Coal (2)

Combat Skill Icon Combat Level 8

Nguồn sáng[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Torch
Đuốc Phát sáng

Wood Wood (1)Sap Sap (2)

Campfire
Lửa trại Phát sáng

Stone Stone (10)Wood Wood (10)Fiber Fiber (10)

Wooden Brazier
Đuốc than gỗ Phát sáng

Wood Wood (10)Coal Coal (1)Fiber Fiber (5)

Robin Icon Robin (Gold 250g )
Stone Brazier
Đuốc than đá Phát sáng

Stone Stone (10)Coal Coal (1)Fiber Fiber (5)

Robin Icon Robin (Gold 400g )
Gold Brazier
Đuốc than vàng Phát sáng

Gold Bar Gold Bar (1)Coal Coal (1)Fiber Fiber (5)

Robin Icon Robin (Gold 1000g )
Carved Brazier
Đuốc than chạm khắc Phát sáng. Hardwood Hardwood (10)Coal Coal (1) Robin Icon Robin (Gold 2000g )
Stump Brazier
Đuốc than gỗ cứng Phát sáng

Hardwood Hardwood (5)Coal Coal (1)

Robin Icon Robin (Gold 800g )
Barrel Brazier
Thùng than Phát sáng

Wood Wood (50)Solar Essence Solar Essence (1)Coal Coal (1)

Robin Icon Robin (Gold 800g )
Skull Brazier
Đuốc than đầu lâu Phát sáng. Hardwood Hardwood (10)Solar Essence Solar Essence (1)Coal Coal (1) Robin Icon Robin (Gold 3000g )
Marble Brazier
Đuốc than cẩm thạch Phát sáng. Marble Marble (1)Aquamarine Aquamarine (1)Stone Stone (100) Robin Icon Robin (Gold 5000g )
Wood Lamp-post
Đèn gỗ Phát sáng

Wood Wood (50)Battery Pack Battery Pack (1)

Robin Icon Robin (Gold 500g )
Iron Lamp-post
Đèn sắt Phát sáng

Iron Bar Iron Bar (1)Battery Pack Battery Pack (1)

Robin Icon Robin (Gold 1000g )

Vật phẩm ăn được[]

Ảnh Name Công dụng Thành phần Energy Health Stat Bonus Làm được khi
Field Snack
Snack đi đường Một món ăn nhanh cho cơn đói.

Tập tin:Acorn.png Acorn (1)Tập tin:Maple Seed.png Maple Seed (1)Tập tin:Pine Cone.png Pine Cone (1)

Energy Energy (45) Health Health (18) Foraging Skill Icon Foraging Level 1
Life Elixir
Life Elixir Giúp bạn tăng đầy máu 

Red Mushroom Red Mushroom (1)Purple Mushroom Purple Mushroom (1)Morel Morel (1)Chanterelle Chanterelle (1)

Energy Energy (200) Health Health (80) Combat Skill Icon Combat Level 2
Oil of Garlic
Dầu tỏi (Oil of Garlic) Uống nó vào quái vật yếu hơn sẽ tránh xa bạn Garlic Garlic (10)Oil Oil (1) Energy Energy (200) Health Health (80) Combat Skill Icon Combat Level 6

Khác []

Các công cụ chỉ có thể làm một món hàng thủ công vào 1 thời gian nếu muốn tăng hang thủ công  thì phải tạo nhiều công cụ 

Như tất cả thiết bị khác và lò nung hàng thủ công phải được thu thập trước khi các công cụ được sử dụng lần nữa

Ảnh Name Công dụng Thành phần Làm được khi
Chest
Rương ( chest) Đựng 36 món đồ

Wood Wood (50)

Furnace
Lò nung ( Furnace) Nung 5 quặng thành 1 thỏi

Copper Ore Copper Ore (20) Stone Stone (25)

Clint Icon Clint

(Ngay sau hôm vào mines lần đầu)

Scarecrow
Bù nhìn (scarerow) Ngăn chặn quạ tấn công cây trồng của bạn. Có một phạm vi giới hạn.

Wood Wood (50) Coal Coal (1) Fiber Fiber (20)

Farming Skill Icon Farming Level 1
Seed Maker
Máy làm hạt giống (Seed Maker) Đặt nông sản vào để lấy ra hạt giống, trừ cây ăn quả và quả dại.

Wood Wood (25) Coal Coal (10) Gold Bar Gold Bar (1)

Farming Skill Icon Farming Level 9
Staircase
Cầu thang (Staircase) Đi thẳng xuống 1 tầng khi đi mỏ.

Stone Stone (99)

Mining Skill Icon Mining Level 2
Iron Bar
Giả kim thuật (Sắt) Đổi 3 thanh đồng lấy 1 thanh sắt

Copper Bar Copper Bar (3)

Mining Skill Icon Mining Level 4
Gold Bar
Giả kim thuật (Vàng) Đổi 3 thanh sắt lấy 1 thanh vàng

Iron Bar Iron Bar (2)

Mining Skill Icon Mining Level 7
Crystalarium
Crystalarium Nhân đôi ngọc.

Stone Stone (99) Gold Bar Gold Bar (5) Iridium Bar Iridium Bar (2) Battery Pack Battery Pack (1)

Mining Skill Icon Mining Level 9
Charcoal Kiln
Lò than (Charcoal Kiln) Nung 20 miếng gỗ thành một cục than đá.

Wood Wood (20) Gold Bar Gold Bar (1)

Foraging Skill Icon Foraging Level 4
Lightning Rod
Cột thu lôi (Lightning Rod) Thu thập năng lượng từ sấm sét để tạo ra pin

Iron Bar Iron Bar (1) Refined Quartz Refined Quartz (1) Bat Wing Bat Wing (5)

Foraging Skill Icon Foraging Level 6
Recycling Machine
Máy tái chế (Recycling Machine) Tái chế rác thành khoáng sản

Wood Wood (25) Stone Stone (25) Iron Bar Iron Bar (1)

Fishing Skill Icon Fishing Level 4
Worm Bin
Worm Bin Sản xuất mồi một cách thường xuyên . Những con sâu là tự cung tự cấp .

Hardwood Hardwood (25) Gold Bar Gold Bar (1) Iron Bar Iron Bar (1) Fiber Fiber (50)

Fishing Skill Icon Fishing Level 8
Slime Egg-Press
 Máy tạo trứng Slime (Slime Egg-Press) Đặt 100 chất nhờn slime vào máy sẽ tạo ra 1 trứng slime hệ bất kì . Đó là một phép màu của khoa học!!

Coal Coal (25) Fire Quartz Fire Quartz (1) Battery Pack Battery Pack (1)

Combat Skill Icon Combat Level 6
Slime Incubator

Máy ấp slime(Slime Incubator)

Ấp trứng slime , có thể đặt ngoài trời

Iridium Bar Iridium Bar (2) Slime Slime (100)

Combat Skill Icon Combat Level 8
Warp Totem Beach
Cột biểu tượng : Biển (Warp Totem: Beach) Tốc biến ra bãi biển. Chỉ dùng 1 lần.

Hardwood Hardwood (1) Coral Coral (2) Fiber Fiber (10)

Foraging Skill Icon Foraging Level 6
Warp Totem Mountains
Cột biểu tượng :Núi  (Warp Totem: Mountains) Tốc biến lên núi. Chỉ dùng 1 lần.

Hardwood Hardwood (1) Iron Bar Iron Bar (1) Stone Stone (25)

Foraging Skill Icon Foraging Level 7
Warp Totem Farm

Cột biểu tượng:Nhà (Warp Totem: Farm)

Tốc biến về nhà. Chỉ dùng 1 lần.

Hardwood Hardwood (1) Honey Honey (1) Fiber Fiber (20)

Foraging Skill Icon Foraging Level 8
Rain Totem
Cột biểu tượng :Mưa (Rain Totem) Tăng xác suất mưa rơi vào ngày tiếp theo. Chỉ dùng 1 lần.

Hardwood Hardwood (1) Truffle Oil Truffle Oil (1) Pine Tar Pine Tar (5)

Foraging Skill Icon Foraging Level 9
Hoa trong chậu Hoa trồng trong một chậu gỗ sồi. Nở vào mùa xuân và hè. Wood Wood (15)Tập tin:Tulip Bulb.png Tulip Bulb (1)Tập tin:Jazz Seeds.png Jazz Seeds (1)Poppy Seeds Poppy Seeds (1)Tập tin:Spangle Seeds.png Spangle Seeds (1) Pierre Icon Quầy của Pierre tại Vũ hội hoa (
Gold
2000 G)
Wicked Statue
Bức tượng kì quái (Wicked Statue) Có gì đó về ngoài hình bức tượng này nhỉ  stone(25)

coal(5)

Krobus (1000G)
10
Khối nhạc sáo   Phát ra tiếng sáo khi bước qua  wood(10)

Copper ore(2)Fiber(20)

Robin  được 6 tim 
11

Khối nhạc trống

PPhát ra tiếng trống khi bước qua wood(10)Copper ore(2)Fiber(20) Robin

  được 6 tim 

Advertisement