Trang trí[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Đường gỗ (Wood Path) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | Gỗ (1) | ||
Sàn gỗ (Wood Floor) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | Gỗ (1) | Cửa hàng nội thất 500G | |
Bức tượng kì quái (Wicked Statue) | Có gì đó về ngoài hình bức tượng này nhỉ | stone(25)
coal(5) |
Krobus (1000G) | |
Sàn gỗ mò n(Weathered Floor) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | wood(1) | Dwarf (500G) | |
Sàn rơm (Straw Floor) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | wood(1)
fiber(1) |
Cửa hàng nội thất1000G | |
Sàn đá (Stone floor) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | stone(1) | Cửa hàng nội thất
500G | |
Đường đá (Stepping Stone Path) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | stone(1) | Cửa hàng nội thất
500G | |
Jack-O-Lantern | Một vật dụng trang trí cho mùa thu | Pumpkin(1)
Torch(1) |
Bán ở Lễ hội ma 750G | |
Đường đấ t(Gravel Path) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | stone(1) | ||
Đường pha lê (Crystal Path) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | Tinh thể thạch anh(1) | Cửa hàng nội thất 1000G | |
Gạch pha lê (Crystal Floor) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | Tinh thể thạch anh(1) | Krobus
(600G) | |
Đường đá cuội (Cobblestone Path) | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | stone(1) |
Hàng rào[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Làm được khi | Hạn sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
Cổng | Cho phép bạn đi qua hàng rào |
Wood (10) |
100 ngày | ||
Hàng rào gỗ | Dùng để giữ động vật |
Wood (2) |
22 đến 33 ngày | ||
Hàng rào đá | Giữ động vật bên trong |
Stone (2) |
Farming Level 2 | 55 đến 66 ngày | |
Hàng rào sắt | Giữ động vật bên trong |
Iron Bar (1) |
Farming Level 4 | 120 đến 132 ngày | |
Hàng rào gỗ cứng | Giữ động vật bên trong |
Hardwood (1) |
Farming Level 6 | 260 đến 300 ngày |
Thiết bị thủ công[]
Thiết bị thủ công dùng để làm <Đồ thủ công>. Mỗi thiết bị chỉ có thể làm một món hàng thủ công một lúc. Nếu muốn tăng năng suất thì phải tạo thêm thiết bị.
Như tất cả thiết bị khác và lò nung, hàng thủ công phải được thu thập trước khi các thiết bị chế biến được sử dụng lần nữa
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Máy làm sốt trứng (Mayonnaise Machine) | Biến trứng thành sốt trứng |
wood (15) Stone (15) Earth Crystal (1) Copper Bar (1) |
Farming Level 2 | |
Tổ ong ( Bee house ) | Dùng để lấy mật 2 ngày 1 lần (Mùa đông không hoạt động) |
Wood (40) Coal (8) Iron Bar (1) |
Farming Level 3 | |
Thùng lên men ( Preserves Jar ) | Bỏ rau quả để ra đồ chua (pickles) và trái cây để ra thạch ( jam) |
Wood (50) Stone (40) Coal (8) |
Farming Level 4 | |
Máy làm phô mát (Cheese Press) | Chuyển đổi sữa ( milk) thành phô mát ( cheese) |
Wood (45) Stone (45) Hardwood (10) Copper Bar (1) |
Farming Level 6 | |
Máy dệt (Loom) | Dệt sợi lông cừu thành vải. |
Wood (60) Fiber (30) Pine Tar (1) |
Farming Level 7 | |
Keg bia | Cho 1 loại hoa quả hoặc trái cây sẽ ra đồ uống |
Wood (30) Copper Bar (1) Iron Bar (1) |
Farming Level 8 | |
Máy làm dầu | tạo ra dầu nấm . |
Slime (50) Hardwood (20) Gold Bar (1) |
Farming Level 8 | |
Vòi hút nhựa | Đặt trên các thân cây Phong ( maple ) , cây Sồi (oak) hoặc cây Thông (pine) để nhận các sản phẩm tương ứng |
Wood (40) Copper Bar (2) |
Foraging Level 3 | |
Thùng ủ | Dùng dưới tầng hầm để ủ những sản phẩm như rượu và phô mai. | Wood (20) Hardwood (1) | Farmhouse cellar upgrade |
Phân bón[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Phân bón cơ bản (Basic Fertilizer) | Cải thiện đất một chút giúp bạn có năng suất cây trồng cao hơn , bỏ vào đất trước khi gieo hạt | Sap (2) | Farming Level 1 | |
Phân bón tăng trưởng (Speed-Gro) |
Kích thích tăng trưởng giảm thời gian trông cây ít nhất 10% , bỏ vào đất khi gieo hạt |
Pine Tar (1) Clam (1) |
Farming Level 3 | |
Bùn giữ nước cơ bản (Basic Retaining Soil) | Bùn tăng cơ hội trữ nước qua đêm , bỏ vào đất trước khi gieo hạt |
Stone (2) |
Farming Level 4 | |
Bùn giữ nước chất lượng cao (Quality Retaining Soil) |
Bùn tăng cao hơn cơ hội trữ nước qua đêm , bỏ vào đất trước khi gieo hạt |
Stone (3) Clay (1) |
Farming Level 7 | |
Phân bón tăng trưởng chất lượng cao (Deluxe Speed-Gro) | Kích thích tăng trưởng giảm thời gian trông cây ít nhất 25% , bỏ vào đất khi gieo hạt |
Oak Resin (1) Clam (1) |
Farming Level 8 | |
Phân bón chất lượng cao (Quality Fertilizer) | Cải thiện đất cực cao giúp bạn có năng suất cây trồng cao hơn , bỏ vào đất trước khi gieo hạt |
Sap (2) Fish |
Farming Level 9 |
Hạt giống[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Hạt giống mùa xuân | Một loại hạt giống dại mùa xuân |
Wild Horseradish (1) Daffodil (1) Leek (1) Dandelion (1) |
Foraging Level 1 | |
Hạt giống mùa hè | Một loại hạt giống dại mùa hè |
Spice Berry (1) Grape (1) Sweet Pea (1) |
Foraging Level 4 | |
Hạt giống mùa thu | Một loại hạt giống dại mùa thu . |
Common Mushroom (1) Wild Plum (1) Hazelnut (1) Blackberry (1) |
Foraging Level 6 | |
Hạt giống mùa đông | Một loại hạt giống dại mùa đông |
Winter Root (1) Crystal Fruit (1) Snow Yam (1) Crocus (1) |
Foraging Level 7 | |
Hạt giống thượng cổ | Nó có thể trưởng thành không??? |
Ancient Seed (1) |
Donating Ancient Seed to museum |
Đồ tưới nước[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi | |
---|---|---|---|---|---|
Máy tưới nước | Tưới nước 4 ô xung quanh |
Copper Bar (1) Iron Bar (1) |
Farming Level 3 | ||
Máy tưới nước trung | Tưới nước 8 ô xung quanh 3x3 |
Iron Bar (1) Gold Bar (1) Refined Quartz (1) |
Farming Level 6 | ||
|
Tưới nước 24 ô xung quanh 5x5 |
Gold Bar (1) Iridium Bar (1) Battery Pack (1) |
Farming Level 9 |
Hỗ trợ câu[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Mồi câu tơ | Hình dạng này giúp nó xoay vòng trong nước , tăng tị lệ cá cắn câu |
Iron Bar (2) |
Fishing Level 6 | |
Bẫy bobber | Làm cá thoát chậm hơn , giúp bạn không điên lên khi câu cá |
Copper Bar (1) Sap (10) |
Fishing Level 6 | |
Nút bobber | Làm tăng kích thước thanh câu cá |
Wood (10) Hardwood (5) Slime (10) |
Fishing Level 7 | |
Mồi săn kho báu (Treasure Hunter) | Cá không thoát khi đang lấy rương , làm tăng tỉ lệ xuất hiện rương |
Gold Bar (2) |
Fishing Level 7 | |
Mồi câu tơ đẹp | Các phần kim loại rực rỡ hấp dẫn cá cắn câu , tăng tỉ lệ cá cắn câu | Iron Bar (2) Cloth (1) | Fishing Level 8 | |
Móc thép gai | Bắt cá dễ dàng hơn thanh cá sẽ tự động di chuyển theo cá , chỉ tác dụng với mấy con cá yếu |
Copper Bar (1) Iron Bar (1) Gold Bar (1) |
Fishing Level 8 | |
Mồi câu nam châm |
Tăng cơ hội có rương nhưng cá không thích mồi này |
Iron Bar (1) |
Fishing Level 9 | |
Mồi sống (5) | Cá cắn câu nhanh hơn. Trước tiên phải được gắn vào cần câu. | Bug Meat (1) | Fishing Level 2 | |
Mồi sống hoang dã (5) | Một công thức đặc biệt từ Linus. Hữu dụng cho mọi loại cá. | Fiber (10) Bug Meat (5) Slime (5) | Linus 4-Heart Event | |
Bẫy cua | Dùng với mồi sống để bẫy cua và các sinh vật biển khác. | Wood (40) Iron Bar (3)
With Trapper profession: Wood (25) Copper Bar (2) |
Fishing Level 3 |
Các loại nhẫn[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Nhẫn tập sự |
Giảm một nữa thời gian tiêu cực ( hiệu ứng slow khi bị slime đụng ) |
Copper Bar (10) Refined Quartz (5) Earth Crystal (10) |
Combat Level 1 | |
Nhẫn chiến binh | Có cơ hội sau khi giết quái vật sẽ phát ra kỹ năng "Năng lượng của chiến binh". |
Iron Bar (10) Coal (25) Frozen Tear (10) |
Combat Level 4 | |
Nhẫn của Yoba | Có cơ hội bật kỹ năng Yoba's Blessing buff sau khi nhận sát thương. |
Gold Bar (5) Iron Bar (5) Diamond (1) |
Combat Level 7 | |
Vòng Iridium | Phát sáng, nhặt đồ vật tăng phạm vi 10% và tăng sát thương lên 10%. ( có thể cộng dồn) |
Iridium Bar (5) Solar Essence (50) Void Essence (50) |
Combat Level 9 |
Bom[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Bom nhỏ | Nổ khoảng nhỏ |
Copper Ore (4) Coal (1) |
Mining Level 6 | |
Bom | Nỏ khoảng vừa |
Iron Ore (4) Coal (1) |
Mining Level 6 | |
Bom Mega | Nổ to |
Gold Ore (4) Solar Essence (1) Void Essence (1) |
Mining Level 8 | |
Đạn | Bắn với súng cao su. |
Iron Bar (1) Coal (2) |
Combat Level 8 |
Nguồn sáng[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi | |
---|---|---|---|---|---|
Đuốc | Phát sáng |
Wood (1) Sap (2) |
|||
Lửa trại | Phát sáng |
Stone (10) Wood (10) Fiber (10) |
|||
Đuốc than gỗ | Phát sáng |
Wood (10) Coal (1) Fiber (5) |
Robin ( 250g ) | ||
Đuốc than đá | Phát sáng |
Stone (10) Coal (1) Fiber (5) |
Robin ( 400g ) | ||
Đuốc than vàng | Phát sáng |
Gold Bar (1) Coal (1) Fiber (5) |
Robin ( 1000g ) | ||
Đuốc than chạm khắc | Phát sáng. | Hardwood (10) Coal (1) | Robin ( 2000g ) | ||
Đuốc than gỗ cứng | Phát sáng |
Hardwood (5) Coal (1) |
Robin ( 800g ) | ||
Thùng than | Phát sáng |
Wood (50) Solar Essence (1) Coal (1) |
Robin ( 800g ) | ||
Đuốc than đầu lâu | Phát sáng. | Hardwood (10) Solar Essence (1) Coal (1) | Robin ( 3000g ) | ||
Đuốc than cẩm thạch | Phát sáng. | Marble (1) Aquamarine (1) Stone (100) | Robin ( 5000g ) | ||
Đèn gỗ | Phát sáng |
Wood (50) Battery Pack (1) |
Robin ( 500g ) | ||
Đèn sắt | Phát sáng |
Iron Bar (1) Battery Pack (1) |
Robin ( 1000g ) |
Vật phẩm ăn được[]
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Energy | Health | Stat Bonus | Làm được khi |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Snack đi đường | Một món ăn nhanh cho cơn đói. |
Tập tin:Acorn.png Acorn (1)Tập tin:Maple Seed.png Maple Seed (1)Tập tin:Pine Cone.png Pine Cone (1) |
Energy (45) | Health (18) | Foraging Level 1 | ||
Life Elixir | Giúp bạn tăng đầy máu |
Red Mushroom (1) Purple Mushroom (1) Morel (1) Chanterelle (1) |
Energy (200) | Health (80) | Combat Level 2 | ||
Dầu tỏi (Oil of Garlic) | Uống nó vào quái vật yếu hơn sẽ tránh xa bạn | Garlic (10) Oil (1) | Energy (200) | Health (80) | Combat Level 6 |
Khác []
Các công cụ chỉ có thể làm một món hàng thủ công vào 1 thời gian nếu muốn tăng hang thủ công thì phải tạo nhiều công cụ
Như tất cả thiết bị khác và lò nung hàng thủ công phải được thu thập trước khi các công cụ được sử dụng lần nữa
Ảnh | Name | Công dụng | Thành phần | Làm được khi |
---|---|---|---|---|
Rương ( chest) | Đựng 36 món đồ |
Wood (50) |
||
Lò nung ( Furnace) | Nung 5 quặng thành 1 thỏi |
Copper Ore (20) Stone (25) |
Clint
(Ngay sau hôm vào mines lần đầu) | |
Bù nhìn (scarerow) | Ngăn chặn quạ tấn công cây trồng của bạn. Có một phạm vi giới hạn. |
Wood (50) Coal (1) Fiber (20) |
Farming Level 1 | |
Máy làm hạt giống (Seed Maker) | Đặt nông sản vào để lấy ra hạt giống, trừ cây ăn quả và quả dại. |
Wood (25) Coal (10) Gold Bar (1) |
Farming Level 9 | |
Cầu thang (Staircase) | Đi thẳng xuống 1 tầng khi đi mỏ. |
Stone (99) |
Mining Level 2 | |
Giả kim thuật (Sắt) | Đổi 3 thanh đồng lấy 1 thanh sắt |
Copper Bar (3) |
Mining Level 4 | |
Giả kim thuật (Vàng) | Đổi 3 thanh sắt lấy 1 thanh vàng |
Iron Bar (2) |
Mining Level 7 | |
Crystalarium | Nhân đôi ngọc. |
Stone (99) Gold Bar (5) Iridium Bar (2) Battery Pack (1) |
Mining Level 9 | |
Lò than (Charcoal Kiln) | Nung 20 miếng gỗ thành một cục than đá. |
Wood (20) Gold Bar (1) |
Foraging Level 4 | |
Cột thu lôi (Lightning Rod) | Thu thập năng lượng từ sấm sét để tạo ra pin |
Iron Bar (1) Refined Quartz (1) Bat Wing (5) |
Foraging Level 6 | |
Máy tái chế (Recycling Machine) | Tái chế rác thành khoáng sản |
Wood (25) Stone (25) Iron Bar (1) |
Fishing Level 4 | |
Worm Bin | Sản xuất mồi một cách thường xuyên . Những con sâu là tự cung tự cấp . |
Hardwood (25) Gold Bar (1) Iron Bar (1) Fiber (50) |
Fishing Level 8 | |
Máy tạo trứng Slime (Slime Egg-Press) | Đặt 100 chất nhờn slime vào máy sẽ tạo ra 1 trứng slime hệ bất kì . Đó là một phép màu của khoa học!! |
Coal (25) Fire Quartz (1) Battery Pack (1) |
Combat Level 6 | |
Máy ấp slime(Slime Incubator) |
Ấp trứng slime , có thể đặt ngoài trời |
Iridium Bar (2) Slime (100) |
Combat Level 8 | |
Cột biểu tượng : Biển (Warp Totem: Beach) | Tốc biến ra bãi biển. Chỉ dùng 1 lần. |
Hardwood (1) Coral (2) Fiber (10) |
Foraging Level 6 | |
Cột biểu tượng :Núi (Warp Totem: Mountains) | Tốc biến lên núi. Chỉ dùng 1 lần. |
Hardwood (1) Iron Bar (1) Stone (25) |
Foraging Level 7 | |
Cột biểu tượng:Nhà (Warp Totem: Farm) |
Tốc biến về nhà. Chỉ dùng 1 lần. |
Hardwood (1) Honey (1) Fiber (20) |
Foraging Level 8 | |
Cột biểu tượng :Mưa (Rain Totem) | Tăng xác suất mưa rơi vào ngày tiếp theo. Chỉ dùng 1 lần. |
Hardwood (1) Truffle Oil (1) Pine Tar (5) |
Foraging Level 9 | |
Hoa trong chậu | Hoa trồng trong một chậu gỗ sồi. Nở vào mùa xuân và hè. | Wood (15)Tập tin:Tulip Bulb.png Tulip Bulb (1)Tập tin:Jazz Seeds.png Jazz Seeds (1) Poppy Seeds (1)Tập tin:Spangle Seeds.png Spangle Seeds (1) | Quầy của Pierre tại Vũ hội hoa (2000 G) | |
Bức tượng kì quái (Wicked Statue) | Có gì đó về ngoài hình bức tượng này nhỉ | stone(25)
coal(5) |
Krobus (1000G) | |
Khối nhạc sáo | Phát ra tiếng sáo khi bước qua | wood(10)
Copper ore(2)Fiber(20) |
Robin được 6 tim | |
Khối nhạc trống |
PPhát ra tiếng trống khi bước qua | wood(10)Copper ore(2)Fiber(20) | Robin
được 6 tim |