Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit |
||
Dòng 257: | Dòng 257: | ||
Khi tặng quà Haley và cho cô ấy những bó hoa, cô ấy sẽ chấp nhận chúng rồi và ngại ngùng trả lời: "... !! Tôi sẽ nhận nó. Cảm ơn bạn." |
Khi tặng quà Haley và cho cô ấy những bó hoa, cô ấy sẽ chấp nhận chúng rồi và ngại ngùng trả lời: "... !! Tôi sẽ nhận nó. Cảm ơn bạn." |
||
− | === |
+ | ===Tốt nhất=== |
{{quote|Oh my god, this is my favorite thing!!}} |
{{quote|Oh my god, this is my favorite thing!!}} |
||
Dòng 263: | Dòng 263: | ||
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
||
+ | !Hình ảnh |
||
− | !Image |
||
+ | !Tên |
||
− | !Name |
||
+ | !Mô tả |
||
− | !Description |
||
!Nguồn |
!Nguồn |
||
+ | !Công thức |
||
− | !Ingredients |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Pink Cake.png]] |
|[[File:Pink Cake.png]] |
||
Dòng 281: | Dòng 281: | ||
|[[File:Coconut.png]] |
|[[File:Coconut.png]] |
||
|Dừa |
|Dừa |
||
− | |Mọi người đều thích nó |
+ | |Mọi người đều thích nó. |
|[[Rừng]] - [[Sa mạc]] |
|[[Rừng]] - [[Sa mạc]] |
||
| |
| |
||
Dòng 301: | Dòng 301: | ||
|} |
|} |
||
− | === |
+ | ===Tốt=== |
{{quote|*gasp*...for me? Thank you!}} |
{{quote|*gasp*...for me? Thank you!}} |
||
Dòng 307: | Dòng 307: | ||
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
||
+ | !Hình ảnh |
||
− | !Image |
||
+ | !Tên |
||
− | !Name |
||
+ | !Mô tả |
||
− | !Description |
||
+ | !Nguồn |
||
− | !Source |
||
+ | !Công thức |
||
− | !Ingredients |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Cookie.png]] |
|[[File:Cookie.png]] |
||
|Bánh Cookie |
|Bánh Cookie |
||
− | | |
+ | |Rất giòn. |
− | |[[ |
+ | |[[Nấu ăn]] - [[Quán rượu]] |
| |
| |
||
{{name|Wheat Flour|1}} |
{{name|Wheat Flour|1}} |
||
Dòng 323: | Dòng 323: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Ice Cream.png]] |
|[[File:Ice Cream.png]] |
||
+ | |Cà Rem |
||
− | |Ice Cream |
||
+ | |Mọi người đều thích nó. |
||
− | |Everyone likes this. |
||
− | |[[ |
+ | |[[Nấu ăn]] - [[Ice Cream Stand]] in [[Summer]] |
| |
| |
||
{{name|Milk|1}} |
{{name|Milk|1}} |
||
Dòng 331: | Dòng 331: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Pizza.png]] |
|[[File:Pizza.png]] |
||
− | |Pizza |
+ | |Bánh Pizza |
+ | |Nó rất phổ biến. |
||
− | |It's popular for all the right reasons. |
||
|[[Cooking]] |
|[[Cooking]] |
||
| |
| |
||
Dòng 340: | Dòng 340: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Hashbrowns.png]] |
|[[File:Hashbrowns.png]] |
||
+ | |Khoai tây chiên |
||
− | |Hashbrowns |
||
+ | |Vị giòn và màu vàng nâu! |
||
− | |Crispy and golden-brown! |
||
|[[Cooking]] |
|[[Cooking]] |
||
| |
| |
||
Dòng 348: | Dòng 348: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Salad.png]] |
|[[File:Salad.png]] |
||
+ | |Sa lát |
||
− | |Salad |
||
+ | |Món sa lát từ những cây rau tốt. |
||
− | |A healthy garden salad. |
||
|[[Cooking]] - [[The Saloon|Saloon]] |
|[[Cooking]] - [[The Saloon|Saloon]] |
||
| |
| |
||
Dòng 358: | Dòng 358: | ||
|[[File:Sashimi.png]] |
|[[File:Sashimi.png]] |
||
|Sashimi |
|Sashimi |
||
+ | |Cá sống được thái lát mỏng. |
||
− | |Raw fish sliced into thin pieces. |
||
|[[Cooking]] |
|[[Cooking]] |
||
| |
| |
||
Dòng 364: | Dòng 364: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Daffodil.png]] |
|[[File:Daffodil.png]] |
||
+ | |Cây thủy tiên |
||
− | |Daffodil |
||
+ | |Một bông hoa mùa xuân có thể dùng để làm một món quà ý nghĩa. |
||
− | |A traditional spring flower that makes a nice gift. |
||
− | | |
+ | |[[Spring]] |
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Sweet_Pea.png]] |
|[[File:Sweet_Pea.png]] |
||
|Sweet Pea |
|Sweet Pea |
||
+ | |Bông hoa thơm mọc vào mùa hè. |
||
− | |A fragrant summer flower. |
||
− | | |
+ | |[[Summer]] |
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Mayonnaise.png]] |
|[[File:Mayonnaise.png]] |
||
− | |Mayonnaise |
+ | |Sốt Mayonnaise |
+ | |Dùng để quệt lên đồ ăn. |
||
− | |It looks spreadable. |
||
|[[Artisan Goods#Mayonnaise Machine|Mayonnaise Machine]] |
|[[Artisan Goods#Mayonnaise Machine|Mayonnaise Machine]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Honey.png]] |
|[[File:Honey.png]] |
||
+ | |Mật ong |
||
− | |Wild Honey |
||
+ | |Một loại xi-rô cực ngọt được làm bởi những con ong. |
||
− | |It's a sweet syrup produced by bees. |
||
|[[Artisan Goods#Bee House|Bee House]] |
|[[Artisan Goods#Bee House|Bee House]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Amethyst.png]] |
|[[File:Amethyst.png]] |
||
+ | |Thạch anh tím |
||
− | |Amethyst |
||
+ | |Một dạng thạch anh có màu tím. |
||
− | |A purple variant of quartz. |
||
|[[Mining]] |
|[[Mining]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Aquamarine.png]] |
|[[File:Aquamarine.png]] |
||
+ | |Ngọc xanh nước biển |
||
− | |Aquamarine |
||
+ | |Một viên ngọc màu xanh nước biển đẹp lung linh. |
||
− | |A shimmery blue-green gem. |
||
|[[Mining]] |
|[[Mining]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Frozen_Tear.png]] |
|[[File:Frozen_Tear.png]] |
||
+ | |Giọt lệ đóng băng |
||
− | |Frozen Tear |
||
+ | |Một tinh thể trong truyền thuyết là những giọt nước mắt bị đóng băng của loài Yeti. |
||
− | |A crystal fabled to be the frozen tears of a yeti. |
||
|[[Mining]] |
|[[Mining]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Topaz.png]] |
|[[File:Topaz.png]] |
||
+ | |Hoàng ngọc |
||
− | |Topaz |
||
+ | |Khá phổ biến nhưng vẫn có giá trị cao nhờ vẻ đẹp của nó. |
||
− | |Fairly common but still prized for its beauty. |
||
|[[Mining]] |
|[[Mining]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Diamond.png]] |
|[[File:Diamond.png]] |
||
+ | |Kim cương |
||
− | |Diamond |
||
+ | |Loại đá quý hiếm rất giá trị. |
||
− | |A rare and valuable gem. |
||
|[[Mining]] |
|[[Mining]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Tulip.png]] |
|[[File:Tulip.png]] |
||
+ | |Hoa tuy-líp |
||
− | |Tulip |
||
+ | |Một bông hoa nở vào mùa xuân. |
||
− | |A flower blooming in spring. |
||
|[[Spring#Crops|Farming - Spring]] |
|[[Spring#Crops|Farming - Spring]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Cherry.png]] |
|[[File:Cherry.png]] |
||
− | |Cherry |
+ | |Quả Cherry |
+ | |Nó rất phổ biến và chín sớm hơn mọi loại trái cây khác. |
||
− | |It's popular, and ripens sooner than most other fruits. |
||
|[[Fruit Trees]] |
|[[Fruit Trees]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Crocus.png]] |
|[[File:Crocus.png]] |
||
+ | |Cây nghệ |
||
− | |Crocus |
||
+ | |Một bông hoa vào mùa đông. |
||
− | |A flower that can bloom in the winter. |
||
|[[Foraging#Winter|Foraging]] - [[Winter]] |
|[[Foraging#Winter|Foraging]] - [[Winter]] |
||
|n/a |
|n/a |
||
|} |
|} |
||
− | === |
+ | ===Bình thường=== |
{{quote|Thank you. I love presents.}} |
{{quote|Thank you. I love presents.}} |
||
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
||
+ | !Hình ảnh |
||
− | !Image |
||
+ | !Tên |
||
− | !Name |
||
+ | !Mô tả |
||
− | !Description |
||
+ | !Nguồn |
||
− | !Source |
||
+ | !Công thức |
||
− | !Ingredients |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Duck Feather.png]] |
|[[File:Duck Feather.png]] |
||
Dòng 453: | Dòng 453: | ||
|- |
|- |
||
|[[File:Clam.png]] |
|[[File:Clam.png]] |
||
+ | |Vỏ sò |
||
− | |Clam |
||
+ | |Đã từng có con sò sống trong vỏ. |
||
− | |Someone lived here once. |
||
|[[Foraging#The Beach|Foraging]] - [[The Beach|Beach]] |
|[[Foraging#The Beach|Foraging]] - [[The Beach|Beach]] |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Coral.png]] |
|[[File:Coral.png]] |
||
+ | |San hô |
||
− | |Coral |
||
+ | |Một loại san hô lâu đời. |
||
− | |An ancient shell. |
||
|[[Foraging#The Beach|Foraging]] - [[The Beach|Beach]] |
|[[Foraging#The Beach|Foraging]] - [[The Beach|Beach]] |
||
|} |
|} |
||
− | === |
+ | ===Xấu=== |
{{quote|Ugh...that's such a stupid gift.}} |
{{quote|Ugh...that's such a stupid gift.}} |
||
Dòng 479: | Dòng 479: | ||
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
||
+ | !Hình ảnh |
||
− | !Image |
||
+ | !Tên |
||
− | !Name |
||
+ | !Mô tả |
||
− | !Description |
||
+ | !Nguồn |
||
− | !Source |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Dandelion.png]] |
|[[File:Dandelion.png]] |
||
+ | |Bồ công anh |
||
− | |Dandelion |
||
+ | |Không phải là bông hoa đẹp nhất nhưng có thể dùng để làm sa lát. |
||
− | |Not the prettiest flower, but the leaves make a good salad. |
||
|[[Foraging]] - [[Spring]] |
|[[Foraging]] - [[Spring]] |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Quartz.png]] |
|[[File:Quartz.png]] |
||
+ | |Đá thạch anh |
||
− | |Quartz |
||
|A clear crystal commonly found in caves and mines. |
|A clear crystal commonly found in caves and mines. |
||
|[[Foraging]] |
|[[Foraging]] |
||
Dòng 496: | Dòng 496: | ||
|[[File:Joja_Cola.png]] |
|[[File:Joja_Cola.png]] |
||
|Joja Cola |
|Joja Cola |
||
+ | |Sản phẩm chủ yếu của Tổng công ty Joja. |
||
− | |The flagship product of Joja Corporation. |
||
|[[Trash]] |
|[[Trash]] |
||
|} |
|} |
||
− | === |
+ | ===Tồi tệ=== |
{{quote|What were you thinking? This is awful!}} |
{{quote|What were you thinking? This is awful!}} |
||
Dòng 508: | Dòng 508: | ||
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
{| class="wikitable" style="border:1px solid rgb(132,174,236);padding:5px;border-radius:11px;margin-top:15px" |
||
+ | !Hình ảnh |
||
− | !Image |
||
+ | !Tên |
||
− | !Name |
||
+ | !Mô tả |
||
− | !Description |
||
+ | !Nguồn |
||
− | !Source |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Wild Horseradish.png]] |
|[[File:Wild Horseradish.png]] |
||
+ | |Cải ngựa hoang |
||
− | |Wild Horseradish |
||
+ | |Một loại cải tìm thấy vào mua xuận |
||
− | |A spicy root found in the spring. |
||
|[[Foraging]] - Spring |
|[[Foraging]] - Spring |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Clay.png]] |
|[[File:Clay.png]] |
||
+ | |Đất sét |
||
− | |Clay |
||
+ | |Cho vào lò để làm cho một sô đất sét. |
||
− | |Put in a furnace to make a clay pot. |
||
|[[Foraging]] - Hoe |
|[[Foraging]] - Hoe |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Prismatic Shard.png]] |
|[[File:Prismatic Shard.png]] |
||
+ | |Mảnh vỡ Prismatic |
||
− | |Prismatic Shard |
||
+ | |Một chất rất hiếm và mạnh mẽ nguồn gốc không rõ. |
||
− | |A very rare and powerful substance with unknown origins. |
||
|[[Mining]] |
|[[Mining]] |
||
|- |
|- |
||
|[[File:Stone.png]] |
|[[File:Stone.png]] |
||
+ | |Đá |
||
− | |Stone |
||
+ | |Một loại nguyên liệu hữu ích nhận được khi phá bằng Cúp. |
||
− | |A useful material when broken with the Pickaxe. |
||
|[[The_Mines|Mining]] |
|[[The_Mines|Mining]] |
||
Phiên bản lúc 12:33, ngày 9 tháng 3 năm 2016
Haley | |
---|---|
Thông tin | |
Sinh nhật | Mùa xuân 14 |
Sống tại | Thị trấn Pelican |
Địa chỉ | Số 2 đường Willow |
Gia đình | Emily (Em gái) |
Bạn bè | n/a |
Kết hôn | No |
Quà yêu thích | Hoa hướng dương |
v • d • e |
““Being wealthy and popular throughout high school has made Haley a little conceited and self-centered. She has a tendency to judge people for superficial reasons. But is it too late for her to discover a deeper meaning to life? Is there a fun, open-minded young woman hidden within that candy-coated shell?”
Haley là một người dân sống ở thị trấn Pelican. Cô ấy là một trong mười nhân vật đã sẵn sàng để có thể kết hôn.
Thời Gian Biểu
Thay đổi kế hoạch của thời gian biểu nếu trời mưa/tuyết rơi. Cô ấy sẽ không đến đài phun nước vào Thứ ba - Chủ nhật nếu trời đang mưa.
Mùa xuân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm-Chủ nhật
Ngày mưa
|
Mùa hè | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai và thứ ba
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Ngày mưa
|
Quan hệ
Haley sống với em gái Emily, họ tự chăm sóc cho nhau tại nhà của bố mẹ để lại bởi hai người đã đi du lịch thế giới trong hai năm qua.
Quà tặng
Tặng những món quà là cách duy nhất để tăng trái tim để cải thiện mối quan hệ. Quà tặng trong ngày sinh nhật có hiệu quả cao nhất. Quà tặng tốt nhất có hiệu quả cao nhất ngoài ngày sinh nhật. Quà tặng tốt có hiệu quả kém hơn một chút so với những món quà tốt nhất, nhưng vẫn tăng trái tim. Quà tặng xấu không làm tăng hay giảm tim. Quà tặng tồi tệ nhất có thể để lại một hậu quả hơi tiêu cực trong tâm hồn nhân vật.
Khi tặng quà Haley và cho cô ấy những bó hoa, cô ấy sẽ chấp nhận chúng rồi và ngại ngùng trả lời: "... !! Tôi sẽ nhận nó. Cảm ơn bạn."
Tốt nhất
““Oh my god, this is my favorite thing!!”
Universal Loves *Except Prismatic Shard
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguồn | Công thức |
---|---|---|---|---|
Bánh Gato hồng | Có những viên kẹo nhỏ hình trái tim bên trên.. | Nấu ăn |
Melon (1) Wheat Flour (1) Sugar (1) Egg (1) | |
Dừa | Mọi người đều thích nó. | Rừng - Sa mạc | ||
Sa lát hoa quả | Một sự kết hợp tuyệt vời của trái cây mùa hè. | Nấu ăn |
Blueberry (1) Melon (1) Apricot (1) | |
Hoa hướng dương | Một quan niệm sai lầm phổ biến là hoa quay về nhiều hướng nhưng nó luôn luôn quay về phía mặt trời. | Nông nghiệp |
Tốt
““*gasp*...for me? Thank you!”
Universal Likes
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguồn | Công thức |
---|---|---|---|---|
Bánh Cookie | Rất giòn. | Nấu ăn - Quán rượu |
Wheat Flour (1) Sugar (1) Egg (1) | |
Cà Rem | Mọi người đều thích nó. | Nấu ăn - Ice Cream Stand in Summer |
Milk (1) Sugar (1) | |
Bánh Pizza | Nó rất phổ biến. | Cooking |
Wheat Flour (1) Tomato (1) Cheese (1) | |
Khoai tây chiên | Vị giòn và màu vàng nâu! | Cooking |
Potato (1) Oil (1) | |
Sa lát | Món sa lát từ những cây rau tốt. | Cooking - Saloon |
Leek (1) Dandelion (1) Vinegar (1) | |
Sashimi | Cá sống được thái lát mỏng. | Cooking |
Fish (1) | |
Cây thủy tiên | Một bông hoa mùa xuân có thể dùng để làm một món quà ý nghĩa. | Spring | n/a | |
Sweet Pea | Bông hoa thơm mọc vào mùa hè. | Summer | n/a | |
Sốt Mayonnaise | Dùng để quệt lên đồ ăn. | Mayonnaise Machine | n/a | |
Mật ong | Một loại xi-rô cực ngọt được làm bởi những con ong. | Bee House | n/a | |
Thạch anh tím | Một dạng thạch anh có màu tím. | Mining | n/a | |
Ngọc xanh nước biển | Một viên ngọc màu xanh nước biển đẹp lung linh. | Mining | n/a | |
Giọt lệ đóng băng | Một tinh thể trong truyền thuyết là những giọt nước mắt bị đóng băng của loài Yeti. | Mining | n/a | |
Hoàng ngọc | Khá phổ biến nhưng vẫn có giá trị cao nhờ vẻ đẹp của nó. | Mining | n/a | |
Kim cương | Loại đá quý hiếm rất giá trị. | Mining | n/a | |
Hoa tuy-líp | Một bông hoa nở vào mùa xuân. | Farming - Spring | n/a | |
Quả Cherry | Nó rất phổ biến và chín sớm hơn mọi loại trái cây khác. | Fruit Trees | n/a | |
Cây nghệ | Một bông hoa vào mùa đông. | Foraging - Winter | n/a |
Bình thường
““Thank you. I love presents.”
Xấu
““Ugh...that's such a stupid gift.”
Universal Dislikes
All Eggs
All Milk
All Vegetables
All Fruits
All Greens
Tồi tệ
““What were you thinking? This is awful!”
Universal Hates
All Fish
Mốc tình cảm
Hai trái tim
Haley's two-heart event occurs when the Player Character enters Haley and Emily's house at 2 Willow Lane in the AM. Haley and Emily are having a fight over cleaning the couch cushions that the player interrupts. Haley is upset that Emily is refusing to clean the cushions this week when Haley had cleaned them in the previous week. Emily thinks Haley is being childish. The player is tasked with resolving the conflict. There are three choices:
Tell Haley to do the chore. Haley angrily storms off and Emily cleans the cushions.
Suggest that the cushions be Haley's only weekly assigned chore. Both agree, although Haley isn't ecstatic about it.
Ask Emily to take the high road and perform the chore. Haley becomes upset that the player implies she is being childish. Emily cleans the cushions.
There is no net relationship gain or loss from any choice.
Bốn trái tim
When you enter her house you get a cut scene of her struggling to open a jar. She asks you to open the jar for her. After opening the jar, Haley tells the player that the player is stronger than they look.
Notable: Usually, the next day, she will tell the player that she got a tool to open jars for her.
Sáu trái tim
When you visit her at The Beach, you'll get a cut scene where Haley talks about her great-grandmother's bracelet that she's just lost and the player tries finding it for her. The bracelet is located to the right of Elliott's Cabin on the beach behind a shrub. Once turning in the bracelet, Haley hugs the player, thanking them and telling them she won't forget what they've done.
Tám trái tim
When you visit her outside Marnie's Ranch, you get a cut scene of her taking photos of you and her with the cows on the ranch
Mười trái tim
When you enter her house on a rainy day, you get a cut scene where she invites you into her dark room (for developing photos). After a brief exchange, you are given the option to either help her decorate, try to leave, or try to kiss her. Choosing 'try to kiss her' will be successful, and during the kiss she tells the player that she has "waited so long for that", and turns off the lights.
Hôn nhân
Quá trình phát triển
Nhân vật Haley đã luôn thay đổi trong những năm phát triển và nâng cấp của trò chơi. Dưới đây là những hình ảnh hiển thị bản vẽ mà ConcernedApe đã thiết kế và phong cách của Haley đã thay đổi qua nhiều năm trước khi các trò chơi đã được hoàn thiện.
Các dân làng khác
Dân làng | |
---|---|
Nam độc thân | Alex • Elliott • Harvey • Sam • Sebastian |
Nữ độc thân | Abigail • Haley • Leah • Maru • Penny |
Caroline • Clint • Demetrius • Dwarf • Emily • Evelyn • George • Gil • Governor | |
Gunther • Gus • Jas • Jodi • Kent • Krobus • Lewis • Linus • Marlon • Marnie | |
Morris • Mr. Qi • Pam • Pierre • Robin • Sandy • Shane • Vincent • Willy • Wizard |